Công thức Sốt Sữa Ngọt. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Nguyên liệu Nước sốt sữa ngọt

bò sữa 500.0 (gam)
bột mì, cao cấp 1.0 (thìa bàn)
lòng đỏ gà 1.0 (mảnh)
đường 1.0 (thìa bàn)
vanillin 0.3 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Xay lòng đỏ trứng với đường và bột mì, pha loãng với 0.5 cốc sữa. Đun sôi phần sữa còn lại, thêm hỗn hợp đã chuẩn bị, vanillin và đun nóng trong khi khuấy. Về độ đặc, nước sốt không được đặc hơn kem. Ăn kèm với ngũ cốc, thịt hầm, bánh pudding, bánh quy.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo84.1 kCal1684 kCal5%5.9%2002 g
Protein3.4 g76 g4.5%5.4%2235 g
Chất béo2.8 g56 g5%5.9%2000 g
Carbohydrates12.1 g219 g5.5%6.5%1810 g
A-xít hữu cơ0.09 g~
Chất xơ bổ sung0.005 g20 g400000 g
Nước80.2 g2273 g3.5%4.2%2834 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%6.7%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%3.9%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%6.7%1800 g
Vitamin B4, cholin44.2 mg500 mg8.8%10.5%1131 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%9.5%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%3.6%3333 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%1.8%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.4 μg3 μg13.3%15.8%750 g
Vitamin C, ascobic0.9 mg90 mg1%1.2%10000 g
Vitamin D, canxiferol0.3 μg10 μg3%3.6%3333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%1.5%7500 g
Vitamin H, Biotin4.3 μg50 μg8.6%10.2%1163 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6644 mg20 mg3.3%3.9%3010 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K131 mg2500 mg5.2%6.2%1908 g
Canxi, Ca101.5 mg1000 mg10.2%12.1%985 g
Silicon, Có0.2 mg30 mg0.7%0.8%15000 g
Magie, Mg12.2 mg400 mg3.1%3.7%3279 g
Natri, Na43.6 mg1300 mg3.4%4%2982 g
Lưu huỳnh, S31.6 mg1000 mg3.2%3.8%3165 g
Phốt pho, P94 mg800 mg11.8%14%851 g
Clo, Cl94.7 mg2300 mg4.1%4.9%2429 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al89.3 μg~
Bohr, B.1.7 μg~
Vanadi, V4.2 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%2%6000 g
Iốt, tôi8.3 μg150 μg5.5%6.5%1807 g
Coban, Co1.4 μg10 μg14%16.6%714 g
Mangan, Mn0.0331 mg2 mg1.7%2%6042 g
Đồng, Cu18.3 μg1000 μg1.8%2.1%5464 g
Molypden, Mo.5 μg70 μg7.1%8.4%1400 g
Niken, Ni0.1 μg~
Chì, Sn10.8 μg~
Selen, Se1.9 μg55 μg3.5%4.2%2895 g
Stronti, Sr.13.9 μg~
Titan, bạn0.5 μg~
Flo, F17.3 μg4000 μg0.4%0.5%23121 g
Crôm, Cr1.9 μg50 μg3.8%4.5%2632 g
Kẽm, Zn0.4446 mg12 mg3.7%4.4%2699 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin3.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 84,1 kcal.

Nước sốt sữa ngọt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 – 13,3%, phốt pho – 11,8%, coban – 14%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Nước sốt sữa ngọt TRÊN 100 g
  • 60 kCal
  • 334 kCal
  • 354 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 84,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Nước sốt sữa ngọt, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận