Công thức Kem sữa hoặc kem chua. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Kem đánh hoặc kem chua

kem 900.0 (gam)
đường mịn 150.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Cold cream or sour cream is poured into a clean, chilled container by 1/3 of its volume and whipped until a thick, fluffy and stable foam is formed. In the whipped cream or sour cream, add refined powder with stirring. When dispensing, the whipped cream or sour cream is placed in a bowl. The whipped cream can be released with jam, or oranges, or tangerines (30 g per serving), or chocolate (3-5 g per serving).

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo231.3 kCal1684 kCal13.7%5.9%728 g
Protein2.4 g76 g3.2%1.4%3167 g
Chất béo17.3 g56 g30.9%13.4%324 g
Carbohydrates17.5 g219 g8%3.5%1251 g
Nước0.02 g2273 g11365000 g
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%9.6%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%0.9%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.4%1800 g
Vitamin B4, cholin41.3 mg500 mg8.3%3.6%1211 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%2.6%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%1.1%4000 g
Vitamin B9, folate6.5 μg400 μg1.6%0.7%6154 g
Vitamin B12, Cobalamin0.4 μg3 μg13.3%5.8%750 g
Vitamin C, ascobic0.3 mg90 mg0.3%0.1%30000 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.4%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%1.4%3000 g
Vitamin H, Biotin3.5 μg50 μg7%3%1429 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4884 mg20 mg2.4%1%4095 g
niacin0.09 mg~
macronutrients
Kali, K94.9 mg2500 mg3.8%1.6%2634 g
Canxi, Ca74.9 mg1000 mg7.5%3.2%1335 g
Magie, Mg6.9 mg400 mg1.7%0.7%5797 g
Natri, Na30.5 mg1300 mg2.3%1%4262 g
Phốt pho, P52 mg800 mg6.5%2.8%1538 g
Clo, Cl62.4 mg2300 mg2.7%1.2%3686 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%0.5%9000 g
Iốt, tôi7.8 μg150 μg5.2%2.2%1923 g
Coban, Co0.3 μg10 μg3%1.3%3333 g
Mangan, Mn0.0026 mg2 mg0.1%76923 g
Đồng, Cu18.2 μg1000 μg1.8%0.8%5495 g
Molypden, Mo.4.3 μg70 μg6.1%2.6%1628 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%0.2%18333 g
Flo, F14.7 μg4000 μg0.4%0.2%27211 g
Kẽm, Zn0.2254 mg12 mg1.9%0.8%5324 g

Giá trị năng lượng là 231,3 kcal.

Kem sữa hoặc kem chua giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, vitamin B12 - 13,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
 
Calorie content AND CHEMICAL COMPOSITION OF THE RECIPE INGREDIENTS Whipped cream or sour cream PER 100 g
  • 119 kCal
  • 399 kCal
tags: How to cook, calorie content 231,3 kcal, chemical composition, nutritional value, what vitamins, minerals, preparation method Whipped cream or sour cream, recipe, calories, nutrients

Bình luận