Thành phần Cháo lúa mạch với khoai tây

bột lúa mạch 150.0 (gam)
nước 5.0 (thủy tinh hạt)
khoai tây 5.0 (mảnh)
bò sữa 500.0 (gam)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Miến rửa sạch, cho vào nước sôi nấu chín. Gọt vỏ khoai tây, cắt thành từng miếng nhỏ và cho vào ngũ cốc vào cuối quá trình nấu. Đảm bảo cháo không bị cháy. Thêm sữa từng phần, muối.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo48.6 kCal1684 kCal2.9%6%3465 g
Protein1.8 g76 g2.4%4.9%4222 g
Chất béo1 g56 g1.8%3.7%5600 g
Carbohydrates8.7 g219 g4%8.2%2517 g
A-xít hữu cơ10.5 g~
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%6.2%3333 g
Nước86.8 g2273 g3.8%7.8%2619 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI7 μg900 μg0.8%1.6%12857 g
Retinol0.007 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%5.6%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%5.8%3600 g
Vitamin B4, cholin5.8 mg500 mg1.2%2.5%8621 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%4.1%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%9.3%2222 g
Vitamin B9, folate4.5 μg400 μg1.1%2.3%8889 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%6.8%3000 g
Vitamin C, ascobic1.4 mg90 mg1.6%3.3%6429 g
Vitamin D, canxiferol0.01 μg10 μg0.1%0.2%100000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%0.4%50000 g
Vitamin H, Biotin0.8 μg50 μg1.6%3.3%6250 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6988 mg20 mg3.5%7.2%2862 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K134.1 mg2500 mg5.4%11.1%1864 g
Canxi, Ca37 mg1000 mg3.7%7.6%2703 g
Magie, Mg10.2 mg400 mg2.6%5.3%3922 g
Natri, Na15.1 mg1300 mg1.2%2.5%8609 g
Lưu huỳnh, S18.2 mg1000 mg1.8%3.7%5495 g
Phốt pho, P55.3 mg800 mg6.9%14.2%1447 g
Clo, Cl196.1 mg2300 mg8.5%17.5%1173 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al133.9 μg~
Bohr, B.16.3 μg~
Vanadi, V21.1 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%3.5%6000 g
Iốt, tôi2.9 μg150 μg1.9%3.9%5172 g
Coban, Co1.1 μg10 μg11%22.6%909 g
Liti, Li10.9 μg~
Mangan, Mn0.085 mg2 mg4.3%8.8%2353 g
Đồng, Cu52.1 μg1000 μg5.2%10.7%1919 g
Molypden, Mo.3.6 μg70 μg5.1%10.5%1944 g
Niken, Ni0.7 μg~
Chì, Sn3.1 μg~
Rubidi, Rb70.9 μg~
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%1.9%11000 g
Stronti, Sr.4.1 μg~
Flo, F16 μg4000 μg0.4%0.8%25000 g
Crôm, Cr1.9 μg50 μg3.8%7.8%2632 g
Kẽm, Zn0.2326 mg12 mg1.9%3.9%5159 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin6.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 48,6 kcal.

Cháo lúa mạch khoai tây giàu vitamin và khoáng chất như: coban - 11%
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo lúa mạch với khoai tây MỖI 100 g
  • 313 kCal
  • 0 kCal
  • 77 kCal
  • 60 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 48,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo lúa mạch với khoai tây, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận