Công thức Phô mai luộc từ khoai tây. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Phô mai luộc từ khoai tây

khoai tây 500.0 (gam)
trứng gà 1.0 (mảnh)
40.0 (gam)
pho mát ít béo 0,6% 150.0 (gam)
vụn bánh mì 1.0 (thìa cà phê)
đường 2.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Bơ xay thành bọt, thêm trứng đánh tan, khoai tây sống. nghiền và vắt, pho mát nghiền, đường và bánh quy giòn. Trộn và trộn kỹ. Với một bàn tay ướt, sữa đông được cắt ra từ các cục hỗn hợp này. Nấu trong nước muối khoảng 10-15 phút cho đến khi chúng nổi lên mặt nước. Nước sẽ chảy ra và sau đó cuộn trong vụn bánh mì. chiên trong dầu và trộn với đường.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo107.2 kCal1684 kCal6.4%6%1571 g
Protein5.8 g76 g7.6%7.1%1310 g
Chất béo4.2 g56 g7.5%7%1333 g
Carbohydrates12.3 g219 g5.6%5.2%1780 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%2.8%3333 g
Nước54.2 g2273 g2.4%2.2%4194 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%5.2%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%3.7%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%5.2%1800 g
Vitamin B4, cholin13.9 mg500 mg2.8%2.6%3597 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%3.7%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%9.3%1000 g
Vitamin B9, folate10.7 μg400 μg2.7%2.5%3738 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%9.3%1000 g
Vitamin C, ascobic5.6 mg90 mg6.2%5.8%1607 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.9%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%1.2%7500 g
Vitamin H, Biotin2.5 μg50 μg5%4.7%2000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.4628 mg20 mg7.3%6.8%1367 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K239.8 mg2500 mg9.6%9%1043 g
Canxi, Ca29 mg1000 mg2.9%2.7%3448 g
Magie, Mg13.7 mg400 mg3.4%3.2%2920 g
Natri, Na16.4 mg1300 mg1.3%1.2%7927 g
Lưu huỳnh, S21 mg1000 mg2.1%2%4762 g
Phốt pho, P70 mg800 mg8.8%8.2%1143 g
Clo, Cl49.6 mg2300 mg2.2%2.1%4637 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al302.9 μg~
Bohr, B.40.5 μg~
Vanadi, V52.5 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%3.1%3000 g
Iốt, tôi2.9 μg150 μg1.9%1.8%5172 g
Coban, Co2.7 μg10 μg27%25.2%370 g
Liti, Li27.1 μg~
Mangan, Mn0.063 mg2 mg3.2%3%3175 g
Đồng, Cu64.7 μg1000 μg6.5%6.1%1546 g
Molypden, Mo.4.5 μg70 μg6.4%6%1556 g
Niken, Ni1.8 μg~
Rubidi, Rb176.1 μg~
Selen, Se5.4 μg55 μg9.8%9.1%1019 g
Flo, F19.3 μg4000 μg0.5%0.5%20725 g
Crôm, Cr3.7 μg50 μg7.4%6.9%1351 g
Kẽm, Zn0.2571 mg12 mg2.1%2%4667 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)1 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol31.9 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 107,2 kcal.

Phô mai luộc từ khoai tây giàu vitamin và khoáng chất như: coban - 27%
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Phô mai luộc từ khoai tây MỖI 100 g
  • 77 kCal
  • 157 kCal
  • 661 kCal
  • 110 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 107,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Phô mai luộc từ khoai tây, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận