Công thức nấu cà tím tẩm bột. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần cà tím tẩm bột

cà tím 600.0 (gam)
trứng gà 3.0 (mảnh)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
bột mì, cao cấp 2.0 (thìa bàn)
vụn bánh mì 1.0 (thìa bàn)
dầu hướng dương 1.0 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Bóc vỏ cà tím, cắt thành từng lát mỏng, lăn trong trứng đã đánh tan, bột mì, trứng một lần nữa và cuối cùng là vụn bánh mì. Chiên ngập dầu, muối.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo236 kCal1684 kCal14%5.9%714 g
Protein2.9 g76 g3.8%1.6%2621 g
Chất béo23.1 g56 g41.3%17.5%242 g
Carbohydrates4.4 g219 g2%0.8%4977 g
A-xít hữu cơ26 g~
Chất xơ bổ sung2 g20 g10%4.2%1000 g
Nước60.6 g2273 g2.7%1.1%3751 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%2.4%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%0.8%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%2.1%2000 g
Vitamin B4, cholin38 mg500 mg7.6%3.2%1316 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%1.7%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%1.9%2222 g
Vitamin B9, folate10.3 μg400 μg2.6%1.1%3883 g
Vitamin B12, Cobalamin0.07 μg3 μg2.3%1%4286 g
Vitamin C, ascobic1.5 mg90 mg1.7%0.7%6000 g
Vitamin D, canxiferol0.3 μg10 μg3%1.3%3333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE8.6 mg15 mg57.3%24.3%174 g
Vitamin H, Biotin3 μg50 μg6%2.5%1667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.8814 mg20 mg4.4%1.9%2269 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K128.2 mg2500 mg5.1%2.2%1950 g
Canxi, Ca17.5 mg1000 mg1.8%0.8%5714 g
Silicon, Có0.2 mg30 mg0.7%0.3%15000 g
Magie, Mg6.3 mg400 mg1.6%0.7%6349 g
Natri, Na24.6 mg1300 mg1.9%0.8%5285 g
Lưu huỳnh, S35.6 mg1000 mg3.6%1.5%2809 g
Phốt pho, P45.6 mg800 mg5.7%2.4%1754 g
Clo, Cl442.8 mg2300 mg19.3%8.2%519 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al395.4 μg~
Bohr, B.44.8 μg~
Vanadi, V3.6 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%1.4%3000 g
Iốt, tôi3.8 μg150 μg2.5%1.1%3947 g
Coban, Co2 μg10 μg20%8.5%500 g
Mangan, Mn0.1197 mg2 mg6%2.5%1671 g
Đồng, Cu76.2 μg1000 μg7.6%3.2%1312 g
Molypden, Mo.6.4 μg70 μg9.1%3.9%1094 g
Niken, Ni0.09 μg~
Chì, Sn0.2 μg~
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%0.2%27500 g
Titan, bạn0.4 μg~
Flo, F14.8 μg4000 μg0.4%0.2%27027 g
Crôm, Cr0.7 μg50 μg1.4%0.6%7143 g
Kẽm, Zn0.3163 mg12 mg2.6%1.1%3794 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin2.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.5 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol77.3 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 236 kcal.

Cà tím tẩm bột giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 57,3%, clo - 19,3%, coban - 20%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cà tím tẩm bột MỖI 100 g
  • 24 kCal
  • 157 kCal
  • 0 kCal
  • 334 kCal
  • 899 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 236 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cà tím tẩm bột, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận