Cà tím công thức trong tiếng Ukraina. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần cà tím kiểu Ukraina

cà tím 200.0 (gam)
cà chua 150.0 (gam)
hành tây 1.0 (mảnh)
hành tỏi 3.0 (mảnh)
ớt đỏ ngọt ngào 1.0 (mảnh)
dầu đậu nành 4.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Bạn cũng sẽ cần nước tương và nước dùng. Gọt vỏ cà tím và cà chua rồi cắt thành từng khoanh, hành tây cắt thành nửa khoanh, hạt tiêu thái thành sợi. Chiên các loại rau đã chuẩn bị trong dầu, đổ 3 muỗng canh xì dầu với 150 ml nước dùng, nêm tỏi, tiêu xay, muối và đun nhỏ lửa trong 15-20 phút.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo154.1 kCal1684 kCal9.2%6%1093 g
Protein1.7 g76 g2.2%1.4%4471 g
Chất béo13.6 g56 g24.3%15.8%412 g
Carbohydrates6.8 g219 g3.1%2%3221 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%5.2%1250 g
Nước72.7 g2273 g3.2%2.1%3127 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%21.6%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.8%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%1.4%4500 g
Vitamin B5 pantothenic0.06 mg5 mg1.2%0.8%8333 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%6.5%1000 g
Vitamin B9, folate8.2 μg400 μg2.1%1.4%4878 g
Vitamin C, ascobic13 mg90 mg14.4%9.3%692 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE14 mg15 mg93.3%60.5%107 g
Vitamin H, Biotin0.3 μg50 μg0.6%0.4%16667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7822 mg20 mg3.9%2.5%2557 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K173.7 mg2500 mg6.9%4.5%1439 g
Canxi, Ca36.3 mg1000 mg3.6%2.3%2755 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%1.9%3333 g
Natri, Na12.8 mg1300 mg1%0.6%10156 g
Lưu huỳnh, S11.3 mg1000 mg1.1%0.7%8850 g
Phốt pho, P33.1 mg800 mg4.1%2.7%2417 g
Clo, Cl29.5 mg2300 mg1.3%0.8%7797 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al228.2 μg~
Bohr, B.62.4 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%2.1%3000 g
Iốt, tôi2.6 μg150 μg1.7%1.1%5769 g
Coban, Co3.3 μg10 μg33%21.4%303 g
Mangan, Mn0.2251 mg2 mg11.3%7.3%888 g
Đồng, Cu84.2 μg1000 μg8.4%5.5%1188 g
Molypden, Mo.3.7 μg70 μg5.3%3.4%1892 g
Niken, Ni2.7 μg~
Rubidi, Rb68.8 μg~
Flo, F10 μg4000 μg0.3%0.2%40000 g
Crôm, Cr1.4 μg50 μg2.8%1.8%3571 g
Kẽm, Zn0.3524 mg12 mg2.9%1.9%3405 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.7 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 154,1 kcal.

Cà tím Ukraina giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%, vitamin C - 14,4%, vitamin E - 93,3%, coban - 33%, mangan - 11,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cà tím kiểu Ukraina MỖI 100 g
  • 24 kCal
  • 24 kCal
  • 41 kCal
  • 149 kCal
  • 26 kCal
  • 899 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 154,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu cà tím kiểu Ukraina, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận