Công thức Salad bắp cải với táo. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Salad bắp cải với táo

băp cải trăng 500.0 (gam)
cần tây 50.0 (gam)
táo 1.0 (mảnh)
muối ăn 0.5 (thìa bàn)
đường 0.5 (gam)
giấm 50.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt táo đã gọt vỏ thành từng lát, cắt cần tây thành các dải mỏng dài 4-5 cm. Chuẩn bị bắp cải trắng như đã chỉ ra trong món salad Salad bắp cải trắng. Trộn tất cả những thứ này, cho vào bát trộn salad, nêm đường và giấm. Salad ăn kèm với các món thịt rán và luộc, cá rán và luộc, như một món ăn kèm cho các món thịt nguội và cá, và cũng như một món ăn độc lập.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo32.4 kCal1684 kCal1.9%5.9%5198 g
Protein1.5 g76 g2%6.2%5067 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%1.2%28000 g
Carbohydrates6.5 g219 g3%9.3%3369 g
A-xít hữu cơ89.4 g~
Chất xơ bổ sung4.4 g20 g22%67.9%455 g
Nước105.8 g2273 g4.7%14.5%2148 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI400 μg900 μg44.4%137%225 g
Retinol0.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%6.2%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%6.8%4500 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%12.3%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%15.4%2000 g
Vitamin B9, folate9.8 μg400 μg2.5%7.7%4082 g
Vitamin C, ascobic39.9 mg90 mg44.3%136.7%226 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%6.2%5000 g
Vitamin H, Biotin0.2 μg50 μg0.4%1.2%25000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.849 mg20 mg4.2%13%2356 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K333.6 mg2500 mg13.3%41%749 g
Canxi, Ca54.8 mg1000 mg5.5%17%1825 g
Magie, Mg18.4 mg400 mg4.6%14.2%2174 g
Natri, Na40.3 mg1300 mg3.1%9.6%3226 g
Lưu huỳnh, S33.8 mg1000 mg3.4%10.5%2959 g
Phốt pho, P32.4 mg800 mg4.1%12.7%2469 g
Clo, Cl1400.9 mg2300 mg60.9%188%164 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al464.6 μg~
Bohr, B.215.2 μg~
Vanadi, V1 μg~
Sắt, Fe1.2 mg18 mg6.7%20.7%1500 g
Iốt, tôi2.8 μg150 μg1.9%5.9%5357 g
Coban, Co2.9 μg10 μg29%89.5%345 g
Mangan, Mn0.1479 mg2 mg7.4%22.8%1352 g
Đồng, Cu91.5 μg1000 μg9.2%28.4%1093 g
Molypden, Mo.11.7 μg70 μg16.7%51.5%598 g
Niken, Ni15.8 μg~
Rubidi, Rb15.9 μg~
Flo, F9.7 μg4000 μg0.2%0.6%41237 g
Crôm, Cr4.8 μg50 μg9.6%29.6%1042 g
Kẽm, Zn0.3582 mg12 mg3%9.3%3350 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 32,4 kcal.

Salad bắp cải với táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%, vitamin C - 44,3%, kali - 13,3%, clo - 60,9%, coban - 29%, molypden - 16,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Salad bắp cải với táo MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 13 kCal
  • 47 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 11 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 32,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Salad bắp cải với táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận