Recipe Cake "Honey". Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bánh mật ong

trứng gà 3.0 (mảnh)
macgarin 60.0 (gam)
đường 2.0 (thủy tinh hạt)
mật ong 2.0 (thìa bàn)
nước ngọt 1.0 (thìa cà phê)
bột mì, cao cấp 3.0 (thủy tinh hạt)
nước 1.0 (thủy tinh hạt)
200.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bột nhào: trứng, bơ thực vật, 1 ly đường, trộn mật ong rồi cho vào xửng hấp cách thủy, khi đường tan, bắc ra khỏi bếp, cho soda và bột mì vào, nhào nhanh cho bột mịn. Cuộn ra 6 ngon ngọt và nướng. Kem: trộn nửa ly nước với đường và đun trên lửa. Trộn riêng nửa cốc nước với 2 thìa bột mì, gộp cả hai phần lại, đun sôi trên lửa nhỏ. Để nguội và đánh với bơ.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo322.7 kCal1684 kCal19.2%5.9%522 g
Protein3.7 g76 g4.9%1.5%2054 g
Chất béo16.6 g56 g29.6%9.2%337 g
Carbohydrates42.4 g219 g19.4%6%517 g
A-xít hữu cơ0.06 g~
Chất xơ bổ sung0.02 g20 g0.1%100000 g
Nước27.5 g2273 g1.2%0.4%8265 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%6.9%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%0.8%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%1.4%2250 g
Vitamin B4, cholin35.1 mg500 mg7%2.2%1425 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%1.2%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%0.8%4000 g
Vitamin B9, folate6.6 μg400 μg1.7%0.5%6061 g
Vitamin B12, Cobalamin0.05 μg3 μg1.7%0.5%6000 g
Vitamin C, ascobic0.1 mg90 mg0.1%90000 g
Vitamin D, canxiferol0.3 μg10 μg3%0.9%3333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.6 mg15 mg10.7%3.3%938 g
Vitamin H, Biotin2.4 μg50 μg4.8%1.5%2083 g
Vitamin PP, KHÔNG0.9142 mg20 mg4.6%1.4%2188 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K41.5 mg2500 mg1.7%0.5%6024 g
Canxi, Ca12.3 mg1000 mg1.2%0.4%8130 g
Silicon, Có0.8 mg30 mg2.7%0.8%3750 g
Magie, Mg4.4 mg400 mg1.1%0.3%9091 g
Natri, Na21.2 mg1300 mg1.6%0.5%6132 g
Lưu huỳnh, S30.7 mg1000 mg3.1%1%3257 g
Phốt pho, P39.4 mg800 mg4.9%1.5%2030 g
Clo, Cl20.3 mg2300 mg0.9%0.3%11330 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al196.9 μg~
Bohr, B.6.9 μg~
Vanadi, V16.9 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%1%3000 g
Iốt, tôi2.4 μg150 μg1.6%0.5%6250 g
Coban, Co1.3 μg10 μg13%4%769 g
Mangan, Mn0.1118 mg2 mg5.6%1.7%1789 g
Đồng, Cu30.3 μg1000 μg3%0.9%3300 g
Molypden, Mo.2.9 μg70 μg4.1%1.3%2414 g
Niken, Ni0.4 μg~
Chì, Sn1 μg~
Selen, Se1.1 μg55 μg2%0.6%5000 g
Titan, bạn2.1 μg~
Flo, F14.5 μg4000 μg0.4%0.1%27586 g
Crôm, Cr0.8 μg50 μg1.6%0.5%6250 g
Kẽm, Zn0.263 mg12 mg2.2%0.7%4563 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin11.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)4 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol54.1 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 322,7 kcal.

Bánh "Honey" giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, coban - 13%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh mật MỖI 100 g
  • 157 kCal
  • 743 kCal
  • 399 kCal
  • 328 kCal
  • 0 kCal
  • 334 kCal
  • 0 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 322,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến Honey cake, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận