Recipe Cake "Katerina". Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Bánh “Katerina”

đường 2.0 (thủy tinh hạt)
trứng gà 2.0 (mảnh)
kem 300.0 (gam)
bột ca cao 2.0 (thìa bàn)
bột mì, cao cấp 2.0 (thủy tinh hạt)
nước ngọt 1.0 (thìa cà phê)
giấm 1.0 (thìa bàn)
300.0 (gam)
sữa đặc có đường 400.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Đánh bột: đánh tan đường, trứng và kem chua, thêm bột mì và soda đã sên, chia làm 2 phần, cho cacao vào một. Nướng 4 lớp. Phần kem: đánh bông sữa đặc và bơ đã đun sôi. Phủ kem lên bánh.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo381.2 kCal1684 kCal22.6%5.9%442 g
Protein4.7 g76 g6.2%1.6%1617 g
Chất béo22.9 g56 g40.9%10.7%245 g
Carbohydrates41.6 g219 g19%5%526 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%0.8%3333 g
Nước12.7 g2273 g0.6%0.2%17898 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%8.7%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%0.7%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%2.9%900 g
Vitamin B4, cholin39.7 mg500 mg7.9%2.1%1259 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%1.6%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%0.9%2857 g
Vitamin B9, folate5.5 μg400 μg1.4%0.4%7273 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%1.8%1500 g
Vitamin C, ascobic0.3 mg90 mg0.3%0.1%30000 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.5%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1 mg15 mg6.7%1.8%1500 g
Vitamin H, Biotin2.4 μg50 μg4.8%1.3%2083 g
Vitamin PP, KHÔNG1.0802 mg20 mg5.4%1.4%1852 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K200.3 mg2500 mg8%2.1%1248 g
Canxi, Ca95.6 mg1000 mg9.6%2.5%1046 g
Silicon, Có0.4 mg30 mg1.3%0.3%7500 g
Magie, Mg14.4 mg400 mg3.6%0.9%2778 g
Natri, Na45.4 mg1300 mg3.5%0.9%2863 g
Lưu huỳnh, S34.5 mg1000 mg3.5%0.9%2899 g
Phốt pho, P106.6 mg800 mg13.3%3.5%750 g
Clo, Cl77.3 mg2300 mg3.4%0.9%2975 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al100.6 μg~
Bohr, B.3.5 μg~
Vanadi, V8.6 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%1.2%2250 g
Iốt, tôi3.7 μg150 μg2.5%0.7%4054 g
Coban, Co1.1 μg10 μg11%2.9%909 g
Mangan, Mn0.2027 mg2 mg10.1%2.6%987 g
Đồng, Cu165.8 μg1000 μg16.6%4.4%603 g
Molypden, Mo.3.9 μg70 μg5.6%1.5%1795 g
Niken, Ni0.2 μg~
Chì, Sn0.5 μg~
Selen, Se1.4 μg55 μg2.5%0.7%3929 g
Titan, bạn1.1 μg~
Flo, F22.8 μg4000 μg0.6%0.2%17544 g
Crôm, Cr0.4 μg50 μg0.8%0.2%12500 g
Kẽm, Zn0.6384 mg12 mg5.3%1.4%1880 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin6.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)14.1 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol31.5 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 381,2 kcal.

Bánh Katerina giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%, vitamin B2 - 11,1%, phốt pho - 13,3%, coban - 11%, đồng - 16,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh “Katerina” MỖI 100 g
  • 399 kCal
  • 157 kCal
  • 162 kCal
  • 289 kCal
  • 334 kCal
  • 0 kCal
  • 11 kCal
  • 661 kCal
  • 261 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 381,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bánh Katerina, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận