Recipe Cake "Cherry comb". Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bánh tổ ong Cherry

bột mì, cao cấp 4.0 (thủy tinh hạt)
macgarin 250.0 (gam)
kem 2.5 (thủy tinh hạt)
nước ngọt 0.5 (thìa bàn)
giấm 0.5 (thìa cà phê)
quả anh đào 500.0 (gam)
đường 0.5 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Xoa bơ thực vật và bột mì cho đến khi mịn, thêm 1.5 cốc kem chua, ngâm soda với giấm, đặt bột đã hoàn thành vào tủ lạnh trong một giờ. Tạo 16 quả bóng, lăn ra và cuộn 15 trong số chúng thành ống, đặt quả anh đào vào bên trong. Nướng 15 ống hút. Nướng bánh cuối cùng và dùng để rắc. Trải ra, bôi kem từ phần kem chua và đường còn lại, 5 ống đầu tiên, 4 ống vào chúng, sau đó tiếp theo là 3, 2 và 1 Rắc vụn làm từ chiếc bánh cuối cùng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo234.2 kCal1684 kCal13.9%5.9%719 g
Protein3.5 g76 g4.6%2%2171 g
Chất béo15 g56 g26.8%11.4%373 g
Carbohydrates22.7 g219 g10.4%4.4%965 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%1.1%4000 g
Nước28.1 g2273 g1.2%0.5%8089 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%4.7%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.2%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%1.2%3600 g
Vitamin B4, cholin42.1 mg500 mg8.4%3.6%1188 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%0.7%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%1.5%2857 g
Vitamin B9, folate9.4 μg400 μg2.4%1%4255 g
Vitamin B12, Cobalamin0.09 μg3 μg3%1.3%3333 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%1.1%3913 g
Vitamin D, canxiferol0.04 μg10 μg0.4%0.2%25000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE3 mg15 mg20%8.5%500 g
Vitamin H, Biotin1.4 μg50 μg2.8%1.2%3571 g
Vitamin PP, KHÔNG0.981 mg20 mg4.9%2.1%2039 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K106.3 mg2500 mg4.3%1.8%2352 g
Canxi, Ca34.9 mg1000 mg3.5%1.5%2865 g
Silicon, Có0.9 mg30 mg3%1.3%3333 g
Magie, Mg10.9 mg400 mg2.7%1.2%3670 g
Natri, Na26.8 mg1300 mg2.1%0.9%4851 g
Lưu huỳnh, S16.5 mg1000 mg1.7%0.7%6061 g
Phốt pho, P40.1 mg800 mg5%2.1%1995 g
Clo, Cl21.6 mg2300 mg0.9%0.4%10648 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al228.7 μg~
Bohr, B.34.6 μg~
Vanadi, V24.9 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%1.2%3600 g
Iốt, tôi2.5 μg150 μg1.7%0.7%6000 g
Coban, Co0.6 μg10 μg6%2.6%1667 g
Mangan, Mn0.1419 mg2 mg7.1%3%1409 g
Đồng, Cu48.2 μg1000 μg4.8%2%2075 g
Molypden, Mo.6.1 μg70 μg8.7%3.7%1148 g
Niken, Ni3.7 μg~
Chì, Sn1.1 μg~
Rubidi, Rb16.4 μg~
Selen, Se1.4 μg55 μg2.5%1.1%3929 g
Titan, bạn2.4 μg~
Flo, F11.1 μg4000 μg0.3%0.1%36036 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%1.7%2500 g
Kẽm, Zn0.2776 mg12 mg2.3%1%4323 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin12.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 234,2 kcal.

Bánh tổ ong anh đào giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, vitamin E - 20%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh “Cherry comb” MỖI 100 g
  • 334 kCal
  • 743 kCal
  • 162 kCal
  • 0 kCal
  • 11 kCal
  • 52 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 234,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến bánh “Cherry lược”, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận