Thành phần nước sốt sữa đông
pho mát ít béo 0,6% | 2.0 (thìa bàn) |
kem | 1.0 (thìa bàn) |
sữa chua | 1.0 (thìa bàn) |
bò sữa | 1.0 (thìa bàn) |
nước cốt chanh | 1.0 (thìa bàn) |
muối ăn | 0.2 (thìa cà phê) |
Phương pháp chuẩn bị
Đánh bông phô mai, kem chua, sữa và sữa chua bằng máy trộn hoặc máy đánh trứng. Nêm nếm cho vừa ăn. Nước sốt này có thể dùng để chấm cà rốt nạo, dưa chuột, có thể dùng để gọt vỏ, cắt khoanh tròn và bày trên lá xà lách.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 118.8 kCal | 1684 kCal | 7.1% | 6% | 1418 g |
Protein | 8.4 g | 76 g | 11.1% | 9.3% | 905 g |
Chất béo | 7.7 g | 56 g | 13.8% | 11.6% | 727 g |
Carbohydrates | 4.2 g | 219 g | 1.9% | 1.6% | 5214 g |
A-xít hữu cơ | 67.7 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.7 g | 20 g | 8.5% | 7.2% | 1176 g |
Nước | 35 g | 2273 g | 1.5% | 1.3% | 6494 g |
Tro | 0.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 90 μg | 900 μg | 10% | 8.4% | 1000 g |
Retinol | 0.09 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 1.7% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.2 mg | 1.8 mg | 11.1% | 9.3% | 900 g |
Vitamin B4, cholin | 36.9 mg | 500 mg | 7.4% | 6.2% | 1355 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.2 mg | 5 mg | 4% | 3.4% | 2500 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 4.2% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 15.9 μg | 400 μg | 4% | 3.4% | 2516 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.6 μg | 3 μg | 20% | 16.8% | 500 g |
Vitamin C, ascobic | 6.9 mg | 90 mg | 7.7% | 6.5% | 1304 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.04 μg | 10 μg | 0.4% | 0.3% | 25000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.2 mg | 15 mg | 1.3% | 1.1% | 7500 g |
Vitamin H, Biotin | 3.5 μg | 50 μg | 7% | 5.9% | 1429 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.5944 mg | 20 mg | 8% | 6.7% | 1254 g |
niacin | 0.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 127 mg | 2500 mg | 5.1% | 4.3% | 1969 g |
Canxi, Ca | 104.5 mg | 1000 mg | 10.5% | 8.8% | 957 g |
Magie, Mg | 15.1 mg | 400 mg | 3.8% | 3.2% | 2649 g |
Natri, Na | 44.1 mg | 1300 mg | 3.4% | 2.9% | 2948 g |
Lưu huỳnh, S | 13.5 mg | 1000 mg | 1.4% | 1.2% | 7407 g |
Phốt pho, P | 101.3 mg | 800 mg | 12.7% | 10.7% | 790 g |
Clo, Cl | 1119 mg | 2300 mg | 48.7% | 41% | 206 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 7.8 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 27.4 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.3 mg | 18 mg | 1.7% | 1.4% | 6000 g |
Iốt, tôi | 4.3 μg | 150 μg | 2.9% | 2.4% | 3488 g |
Coban, Co | 1.2 μg | 10 μg | 12% | 10.1% | 833 g |
Mangan, Mn | 0.0155 mg | 2 mg | 0.8% | 0.7% | 12903 g |
Đồng, Cu | 67.8 μg | 1000 μg | 6.8% | 5.7% | 1475 g |
Molypden, Mo. | 7 μg | 70 μg | 10% | 8.4% | 1000 g |
Chì, Sn | 2 μg | ~ | |||
Selen, Se | 9.6 μg | 55 μg | 17.5% | 14.7% | 573 g |
Stronti, Sr. | 2.7 μg | ~ | |||
Flo, F | 20.3 μg | 4000 μg | 0.5% | 0.4% | 19704 g |
Crôm, Cr | 0.6 μg | 50 μg | 1.2% | 1% | 8333 g |
Kẽm, Zn | 0.315 mg | 12 mg | 2.6% | 2.2% | 3810 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.7 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 0.6 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 118,8 kcal.
Nước sốt sữa đông giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin B12 - 20%, phốt pho - 12,7%, clo - 48,7%, coban - 12%, selen - 17,5%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Sốt đông MỖI 100 g
- 110 kCal
- 162 kCal
- 68 kCal
- 60 kCal
- 33 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 118,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Nước sốt đông, công thức, calo, chất dinh dưỡng