Công thức Salad cà rốt với mơ khô, cà chua và táo. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Salad cà rốt với mơ khô, cà chua và táo

cà rốt 200.0 (gam)
cà chua 85.0 (gam)
táo 70.0 (gam)
xà lách 15.0 (gam)
30.0 (gam)
rau thì là 8.0 (gam)
giấm 15.0 (gam)
dầu hướng dương 10.0 (gam)
đường 13.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Thái nhỏ xà lách, cắt cà chua và táo thành từng khoanh, cà rốt cắt thành từng khoanh, đun với 30 ml nước. Trộn cà rốt với mơ khô, nêm kem chua và đường, rắc rau thơm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo78.2 kCal1684 kCal4.6%5.9%2153 g
Protein1.2 g76 g1.6%2%6333 g
Chất béo2.8 g56 g5%6.4%2000 g
Carbohydrates12.8 g219 g5.8%7.4%1711 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung2.9 g20 g14.5%18.5%690 g
Nước78.7 g2273 g3.5%4.5%2888 g
Tro1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3800 μg900 μg422.2%539.9%24 g
Retinol3.8 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%4.2%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%4.2%3000 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%5.1%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%5.8%2222 g
Vitamin B9, folate7.7 μg400 μg1.9%2.4%5195 g
Vitamin C, ascobic10.1 mg90 mg11.2%14.3%891 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.5 mg15 mg10%12.8%1000 g
Vitamin H, Biotin0.3 μg50 μg0.6%0.8%16667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7992 mg20 mg4%5.1%2503 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K334.2 mg2500 mg13.4%17.1%748 g
Canxi, Ca34.7 mg1000 mg3.5%4.5%2882 g
Magie, Mg30.7 mg400 mg7.7%9.8%1303 g
Natri, Na23.3 mg1300 mg1.8%2.3%5579 g
Lưu huỳnh, S6.2 mg1000 mg0.6%0.8%16129 g
Phốt pho, P41.7 mg800 mg5.2%6.6%1918 g
Clo, Cl38.3 mg2300 mg1.7%2.2%6005 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al160.2 μg~
Bohr, B.144.1 μg~
Vanadi, V44.1 μg~
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%7.8%1636 g
Iốt, tôi2.9 μg150 μg1.9%2.4%5172 g
Coban, Co2.3 μg10 μg23%29.4%435 g
Liti, Li3.6 μg~
Mangan, Mn0.124 mg2 mg6.2%7.9%1613 g
Đồng, Cu76 μg1000 μg7.6%9.7%1316 g
Molypden, Mo.10.4 μg70 μg14.9%19.1%673 g
Niken, Ni8 μg~
Rubidi, Rb47.8 μg~
Flo, F27.6 μg4000 μg0.7%0.9%14493 g
Crôm, Cr3 μg50 μg6%7.7%1667 g
Kẽm, Zn0.2295 mg12 mg1.9%2.4%5229 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)8.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 78,2 kcal.

Salad cà rốt với mơ khô, cà chua và táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 422,2%, vitamin C - 11,2%, kali - 13,4%, coban - 23%, molypden - 14,9%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Salad cà rốt với mơ khô, cà chua và táo MỖI 100 g
  • 35 kCal
  • 24 kCal
  • 47 kCal
  • 16 kCal
  • 232 kCal
  • 40 kCal
  • 11 kCal
  • 899 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 78,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Salad cà rốt với mơ khô, cà chua và táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận