Công thức Cà rốt hầm trong nước sốt kem chua. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cà rốt hầm sốt kem chua

cà rốt 1125.0 (gam)
macgarin 25.0 (gam)
đường 10.0 (gam)
Sốt kem chua 200.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Cà rốt gọt vỏ, rửa sạch, cắt miếng vuông, đun với mỡ, thêm nước sốt kem chua và hầm cho đến khi chín mềm trong 10-15 phút.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo152.4 kCal1684 kCal9%5.9%1105 g
Protein2.4 g76 g3.2%2.1%3167 g
Chất béo11.3 g56 g20.2%13.3%496 g
Carbohydrates10.9 g219 g5%3.3%2009 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung3 g20 g15%9.8%667 g
Nước109.5 g2273 g4.8%3.1%2076 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI10100 μg900 μg1122.2%736.4%9 g
Retinol10.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%3.1%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%3.7%1800 g
Vitamin B4, cholin32.1 mg500 mg6.4%4.2%1558 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%3.9%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%6.6%1000 g
Vitamin B9, folate12.2 μg400 μg3.1%2%3279 g
Vitamin B12, Cobalamin0.09 μg3 μg3%2%3333 g
Vitamin C, ascobic2.6 mg90 mg2.9%1.9%3462 g
Vitamin D, canxiferol0.04 μg10 μg0.4%0.3%25000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.6 mg15 mg10.7%7%938 g
Vitamin H, Biotin1 μg50 μg2%1.3%5000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.4984 mg20 mg7.5%4.9%1335 g
niacin1.1 mg~
macronutrients
Kali, K271 mg2500 mg10.8%7.1%923 g
Canxi, Ca53.9 mg1000 mg5.4%3.5%1855 g
Silicon, Có0.06 mg30 mg0.2%0.1%50000 g
Magie, Mg46.6 mg400 mg11.7%7.7%858 g
Natri, Na38.7 mg1300 mg3%2%3359 g
Lưu huỳnh, S8.2 mg1000 mg0.8%0.5%12195 g
Phốt pho, P79.8 mg800 mg10%6.6%1003 g
Clo, Cl90.9 mg2300 mg4%2.6%2530 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al402.1 μg~
Bohr, B.240.4 μg~
Vanadi, V120 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%3.3%2000 g
Iốt, tôi7.7 μg150 μg5.1%3.3%1948 g
Coban, Co2.5 μg10 μg25%16.4%400 g
Liti, Li7.2 μg~
Mangan, Mn0.2487 mg2 mg12.4%8.1%804 g
Đồng, Cu102.3 μg1000 μg10.2%6.7%978 g
Molypden, Mo.25.4 μg70 μg36.3%23.8%276 g
Niken, Ni7.2 μg~
Chì, Sn0.07 μg~
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%0.3%27500 g
Titan, bạn0.2 μg~
Flo, F69.7 μg4000 μg1.7%1.1%5739 g
Crôm, Cr3.6 μg50 μg7.2%4.7%1389 g
Kẽm, Zn0.5502 mg12 mg4.6%3%2181 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin1.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)7.7 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 152,4 kcal.

Cà rốt hầm sốt kem chua giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 1122,2%, magie - 11,7%, coban - 25%, mangan - 12,4%, molypden - 36,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cà rốt, hầm trong nước sốt kem chua MỖI 100 g
  • 35 kCal
  • 743 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 152,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cà rốt hầm sốt kem chua, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận