Công thức Cepelinai với thịt. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cepelinai với thịt

khoai tây 800.0 (gam)
thịt lợn, 1 loại 300.0 (gam)
hành tây 2.0 (mảnh)
muối ăn 1.0 (thìa bàn)
dầu hướng dương 50.0 (gam)
nước 2000.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Để chế biến món ăn, bạn sẽ cần 100 gram thịt xông khói. Nạo 400 gram khoai tây sống đã gọt vỏ trên máy nghiền mịn. Luộc cùng một lượng khoai tây, gọt vỏ, băm nhuyễn, trộn với khoai tây nghiền và cắt thành bánh dẹt. Chuẩn bị thịt băm từ thịt luộc và hành tây chiên trong dầu hướng dương, trải lên bánh phẳng, cuộn lại với bánh nướng và nấu trong nước muối cho đến khi mềm. Ăn kèm với thịt xông khói chiên.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo41.3 kCal1684 kCal2.5%6.1%4077 g
Protein1.2 g76 g1.6%3.9%6333 g
Chất béo2.9 g56 g5.2%12.6%1931 g
Carbohydrates2.8 g219 g1.3%3.1%7821 g
A-xít hữu cơ38.9 g~
Chất xơ bổ sung1.5 g20 g7.5%18.2%1333 g
Nước86.3 g2273 g3.8%9.2%2634 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI4 μg900 μg0.4%1%22500 g
Retinol0.004 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%6.5%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.7%9000 g
Vitamin B4, cholin2.5 mg500 mg0.5%1.2%20000 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%3.9%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%9.7%2500 g
Vitamin B9, folate2 μg400 μg0.5%1.2%20000 g
Vitamin C, ascobic3.2 mg90 mg3.6%8.7%2813 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.6 mg15 mg4%9.7%2500 g
Vitamin H, Biotin0.04 μg50 μg0.1%0.2%125000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5992 mg20 mg3%7.3%3338 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K128.3 mg2500 mg5.1%12.3%1949 g
Canxi, Ca7 mg1000 mg0.7%1.7%14286 g
Magie, Mg6.2 mg400 mg1.6%3.9%6452 g
Natri, Na6 mg1300 mg0.5%1.2%21667 g
Lưu huỳnh, S17.5 mg1000 mg1.8%4.4%5714 g
Phốt pho, P20.6 mg800 mg2.6%6.3%3883 g
Clo, Cl613.1 mg2300 mg26.7%64.6%375 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al176.9 μg~
Bohr, B.27.4 μg~
Vanadi, V28.9 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%4.1%6000 g
Iốt, tôi1.3 μg150 μg0.9%2.2%11538 g
Coban, Co1.5 μg10 μg15%36.3%667 g
Liti, Li14.9 μg~
Mangan, Mn0.0423 mg2 mg2.1%5.1%4728 g
Đồng, Cu35.5 μg1000 μg3.6%8.7%2817 g
Molypden, Mo.3.1 μg70 μg4.4%10.7%2258 g
Niken, Ni1.5 μg~
Chì, Sn1.1 μg~
Rubidi, Rb109 μg~
Flo, F9.1 μg4000 μg0.2%0.5%43956 g
Crôm, Cr2.5 μg50 μg5%12.1%2000 g
Kẽm, Zn0.1715 mg12 mg1.4%3.4%6997 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin2.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 41,3 kcal.

Zeppelins với thịt giàu vitamin và khoáng chất như: clo - 26,7%, coban - 15%
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG THỨC Tsepelinay với thịt MỖI 100 g
  • 77 kCal
  • 142 kCal
  • 41 kCal
  • 0 kCal
  • 899 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 41,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp nấu Cepelinai với thịt, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận