Thành phần Thịt hầm sữa đông với mì ống
mì ống | 250.0 (gam) |
phô mai tươi đậm 9% | 400.0 (gam) |
đường | 0.5 (thủy tinh hạt) |
nước ngọt | 1.0 (thìa cà phê) |
muối ăn | 0.5 (thìa cà phê) |
bơ | 50.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Nấu mì ống, 200-300 gram. Trộn riêng 400 gam phô mai, nửa ly đường, 1 thìa cà phê muối nở, muối cho vừa ăn. Đánh tan ba lòng trắng, trộn với phô mai, sau đó thêm mì ống. Bôi mỡ khuôn bằng bơ, rắc vụn bánh mì, xếp khối sữa đông, bằng phẳng. Đổ bơ đã đun chảy lên trên, rắc vụn bánh mì. Nướng trong vòng 30 - 40 phút.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 228.5 kCal | 1684 kCal | 13.6% | 6% | 737 g |
Protein | 11.2 g | 76 g | 14.7% | 6.4% | 679 g |
Chất béo | 9.1 g | 56 g | 16.3% | 7.1% | 615 g |
Carbohydrates | 27.3 g | 219 g | 12.5% | 5.5% | 802 g |
A-xít hữu cơ | 30 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.8 g | 20 g | 4% | 1.8% | 2500 g |
Nước | 33.4 g | 2273 g | 1.5% | 0.7% | 6805 g |
Tro | 0.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 70 μg | 900 μg | 7.8% | 3.4% | 1286 g |
Retinol | 0.07 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 1.4% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 2.5% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 12.3 mg | 500 mg | 2.5% | 1.1% | 4065 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.07 mg | 5 mg | 1.4% | 0.6% | 7143 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.04 mg | 2 mg | 2% | 0.9% | 5000 g |
Vitamin B9, folate | 4.7 μg | 400 μg | 1.2% | 0.5% | 8511 g |
Vitamin C, ascobic | 0.1 mg | 90 mg | 0.1% | 90000 g | |
Vitamin D, canxiferol | 0.01 μg | 10 μg | 0.1% | 100000 g | |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.6 mg | 15 mg | 4% | 1.8% | 2500 g |
Vitamin H, Biotin | 0.5 μg | 50 μg | 1% | 0.4% | 10000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 2.3592 mg | 20 mg | 11.8% | 5.2% | 848 g |
niacin | 0.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 78.8 mg | 2500 mg | 3.2% | 1.4% | 3173 g |
Canxi, Ca | 80.8 mg | 1000 mg | 8.1% | 3.5% | 1238 g |
Silicon, Có | 0.9 mg | 30 mg | 3% | 1.3% | 3333 g |
Magie, Mg | 13.9 mg | 400 mg | 3.5% | 1.5% | 2878 g |
Natri, Na | 22.1 mg | 1300 mg | 1.7% | 0.7% | 5882 g |
Lưu huỳnh, S | 17.6 mg | 1000 mg | 1.8% | 0.8% | 5682 g |
Phốt pho, P | 112.9 mg | 800 mg | 14.1% | 6.2% | 709 g |
Clo, Cl | 471.1 mg | 2300 mg | 20.5% | 9% | 488 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 1.4% | 3000 g |
Iốt, tôi | 0.3 μg | 150 μg | 0.2% | 0.1% | 50000 g |
Coban, Co | 0.5 μg | 10 μg | 5% | 2.2% | 2000 g |
Mangan, Mn | 0.1335 mg | 2 mg | 6.7% | 2.9% | 1498 g |
Đồng, Cu | 161.8 μg | 1000 μg | 16.2% | 7.1% | 618 g |
Molypden, Mo. | 3.7 μg | 70 μg | 5.3% | 2.3% | 1892 g |
Flo, F | 5.2 μg | 4000 μg | 0.1% | 76923 g | |
Crôm, Cr | 0.5 μg | 50 μg | 1% | 0.4% | 10000 g |
Kẽm, Zn | 0.1712 mg | 12 mg | 1.4% | 0.6% | 7009 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.4 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 12.4 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 228,5 kcal.
Thịt hầm với mì ống giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 11,8%, phốt pho - 14,1%, clo - 20,5%, đồng - 16,2%
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Thịt hầm với mì ống MỖI 100 g
- 345 kCal
- 169 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
- 0 kCal
- 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 228,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món thịt hầm với mì ống, công thức, calo, chất dinh dưỡng