Công thức nho "tuyết". Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Nho “tuyết”

nho trắng 250.0 (gam)
quả phúc bồn đỏ 250.0 (gam)
protein gà 3.0 (mảnh)
đường 150.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Chuẩn bị các loại quả mọng. Đánh lòng trắng, sau đó thêm dần đường bột vào, cuối cùng cho dâu vào. Đổ kem thu được vào lọ và để trong tủ lạnh (30-40 phút).

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo111.5 kCal1684 kCal6.6%5.9%1510 g
Protein1.3 g76 g1.7%1.5%5846 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.2%56000 g
Carbohydrates28.1 g219 g12.8%11.5%779 g
A-xít hữu cơ1.6 g~
Chất xơ bổ sung2.4 g20 g12%10.8%833 g
Nước65 g2273 g2.9%2.6%3497 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI80 μg900 μg8.9%8%1125 g
Retinol0.08 mg~
Vitamin B1, thiamin0.007 mg1.5 mg0.5%0.4%21429 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%3.5%2571 g
Vitamin B4, cholin3 mg500 mg0.6%0.5%16667 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%3.6%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%3.6%2500 g
Vitamin B9, folate2.9 μg400 μg0.7%0.6%13793 g
Vitamin B12, Cobalamin0.006 μg3 μg0.2%0.2%50000 g
Vitamin C, ascobic22.6 mg90 mg25.1%22.5%398 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.6%15000 g
Vitamin H, Biotin1.4 μg50 μg2.8%2.5%3571 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4158 mg20 mg2.1%1.9%4810 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K202 mg2500 mg8.1%7.3%1238 g
Canxi, Ca26.3 mg1000 mg2.6%2.3%3802 g
Magie, Mg9.7 mg400 mg2.4%2.2%4124 g
Natri, Na23 mg1300 mg1.8%1.6%5652 g
Lưu huỳnh, S14.6 mg1000 mg1.5%1.3%6849 g
Phốt pho, P21.6 mg800 mg2.7%2.4%3704 g
Clo, Cl13.5 mg2300 mg0.6%0.5%17037 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%3%3000 g
Iốt, tôi0.5 μg150 μg0.3%0.3%30000 g
Coban, Co0.08 μg10 μg0.8%0.7%12500 g
Mangan, Mn0.0005 mg2 mg400000 g
Đồng, Cu4.1 μg1000 μg0.4%0.4%24390 g
Molypden, Mo.0.3 μg70 μg0.4%0.4%23333 g
Crôm, Cr0.2 μg50 μg0.4%0.4%25000 g
Kẽm, Zn0.0181 mg12 mg0.2%0.2%66298 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)5.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 111,5 kcal.

Nho "tuyết" giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 25,1%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT CỦA THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Nho “tuyết” TRÊN 100 g
  • 42 kCal
  • 43 kCal
  • 48 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 111,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Nho tuyết tuyết, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận