Thành phần trứng cá muối cà tím
cà tím | 1438.0 (gam) |
hành tây | 131.0 (gam) |
dầu hướng dương | 56.0 (gam) |
bột cà chua | 110.0 (gam) |
giấm | 32.0 (gam) |
hành tỏi | 5.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Cà tím rửa sạch, bỏ cuống, nướng trong lò cho đến khi chín mềm, để nguội, bỏ vỏ, băm nhỏ. Hành tây băm nhỏ xào trong dầu thực vật, sau đó cho cà chua xay nhuyễn vào xào thêm 10-15 phút. Trộn hỗn hợp với cà tím và hầm cho đến khi cô đặc, nêm với tỏi giã nhỏ, giấm, muối, tiêu. Cho 75-100 g mỗi khẩu phần. Món ăn có thể được nấu mà không cần tỏi.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 74.3 kCal | 1684 kCal | 4.4% | 5.9% | 2266 g |
Protein | 1.9 g | 76 g | 2.5% | 3.4% | 4000 g |
Chất béo | 4.7 g | 56 g | 8.4% | 11.3% | 1191 g |
Carbohydrates | 6.5 g | 219 g | 3% | 4% | 3369 g |
A-xít hữu cơ | 0.4 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 3.4 g | 20 g | 17% | 22.9% | 588 g |
Nước | 125 g | 2273 g | 5.5% | 7.4% | 1818 g |
Tro | 0.9 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 20 μg | 900 μg | 2.2% | 3% | 4500 g |
Retinol | 0.02 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 4.4% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.07 mg | 1.8 mg | 3.9% | 5.2% | 2571 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.008 mg | 5 mg | 0.2% | 0.3% | 62500 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 13.5% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 18.5 μg | 400 μg | 4.6% | 6.2% | 2162 g |
Vitamin C, ascobic | 7.8 mg | 90 mg | 8.7% | 11.7% | 1154 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.9 mg | 15 mg | 12.7% | 17.1% | 789 g |
Vitamin H, Biotin | 0.07 μg | 50 μg | 0.1% | 0.1% | 71429 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.1154 mg | 20 mg | 5.6% | 7.5% | 1793 g |
niacin | 0.8 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 321.1 mg | 2500 mg | 12.8% | 17.2% | 779 g |
Canxi, Ca | 20 mg | 1000 mg | 2% | 2.7% | 5000 g |
Magie, Mg | 14.5 mg | 400 mg | 3.6% | 4.8% | 2759 g |
Natri, Na | 7.5 mg | 1300 mg | 0.6% | 0.8% | 17333 g |
Lưu huỳnh, S | 20.8 mg | 1000 mg | 2.1% | 2.8% | 4808 g |
Phốt pho, P | 44.6 mg | 800 mg | 5.6% | 7.5% | 1794 g |
Clo, Cl | 46.8 mg | 2300 mg | 2% | 2.7% | 4915 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 805.7 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 114.5 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.7 mg | 18 mg | 3.9% | 5.2% | 2571 g |
Iốt, tôi | 2.2 μg | 150 μg | 1.5% | 2% | 6818 g |
Coban, Co | 1.5 μg | 10 μg | 15% | 20.2% | 667 g |
Mangan, Mn | 0.225 mg | 2 mg | 11.3% | 15.2% | 889 g |
Đồng, Cu | 136.1 μg | 1000 μg | 13.6% | 18.3% | 735 g |
Molypden, Mo. | 9.4 μg | 70 μg | 13.4% | 18% | 745 g |
Niken, Ni | 0.3 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 49.3 μg | ~ | |||
Flo, F | 16.3 μg | 4000 μg | 0.4% | 0.5% | 24540 g |
Crôm, Cr | 0.2 μg | 50 μg | 0.4% | 0.5% | 25000 g |
Kẽm, Zn | 0.3654 mg | 12 mg | 3% | 4% | 3284 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 1 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 5.4 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 74,3 kcal.
Cà tím Caviar giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 12,7%, kali - 12,8%, coban - 15%, mangan - 11,3%, đồng - 13,6%, molypden - 13,4%
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trứng cá muối cà tím MỖI 100 g
- 24 kCal
- 41 kCal
- 899 kCal
- 102 kCal
- 11 kCal
- 149 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 74,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Trứng cá cà tím, công thức, calo, chất dinh dưỡng