Công thức cho món súp cà chua xay nhuyễn. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Súp cà chua xay nhuyễn

thịt bò, 1 loại 600.0 (gam)
cà chua 500.0 (gam)
hành tây 1.0 (mảnh)
cà rốt 1.0 (mảnh)
rễ rau mùi tây 1.0 (mảnh)
bơ bị chảy 1.0 (thìa bàn)
bột mì, lớp một 1.0 (thìa bàn)
kem 200.0 (gam)
lòng đỏ gà 2.0 (mảnh)
muối ăn 0.3 (thìa cà phê)
nước 12.0 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt nhỏ cà chua và cho vào nồi, đun nhỏ lửa cho đến khi chín mềm trong nước cốt của chúng. Cho thịt vào nấu chín. Rễ và hành tây thái nhỏ, cho vào nồi, thêm bơ nhạt, đun nhỏ lửa cho đến khi chín vàng. Sau đó cho rễ và hành tây vào hầm cùng cà chua và đun nhỏ lửa cho đến khi cà chua chuyển sang màu đỏ sẫm. Sau đó, thêm bơ và một chút bột mì. Nửa giờ trước khi ăn trưa, xoa toàn bộ khối qua một cái chao, thường đổ nước dùng. Kết hợp với nước dùng và khuấy đều, đun sôi súp cho đến khi đặc. Trước khi dùng súp, khuấy lòng đỏ với kem chua và nêm gia vị vào súp, không để sôi.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo40.5 kCal1684 kCal2.4%5.9%4158 g
Protein1.8 g76 g2.4%5.9%4222 g
Chất béo3.1 g56 g5.5%13.6%1806 g
Carbohydrates1.4 g219 g0.6%1.5%15643 g
A-xít hữu cơ3.4 g~
Chất xơ bổ sung0.3 g20 g1.5%3.7%6667 g
Nước88.9 g2273 g3.9%9.6%2557 g
Tro0.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%82.2%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%1.7%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.7%9000 g
Vitamin B4, cholin18.4 mg500 mg3.7%9.1%2717 g
Vitamin B5 pantothenic0.09 mg5 mg1.8%4.4%5556 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%6.2%4000 g
Vitamin B9, folate2.8 μg400 μg0.7%1.7%14286 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%16.5%1500 g
Vitamin C, ascobic1.3 mg90 mg1.4%3.5%6923 g
Vitamin D, canxiferol0.08 μg10 μg0.8%2%12500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%1.7%15000 g
Vitamin H, Biotin1 μg50 μg2%4.9%5000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5988 mg20 mg3%7.4%3340 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K59.7 mg2500 mg2.4%5.9%4188 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%2.5%10000 g
Silicon, Có0.02 mg30 mg0.1%0.2%150000 g
Magie, Mg4.9 mg400 mg1.2%3%8163 g
Natri, Na10.2 mg1300 mg0.8%2%12745 g
Lưu huỳnh, S17.3 mg1000 mg1.7%4.2%5780 g
Phốt pho, P24.8 mg800 mg3.1%7.7%3226 g
Clo, Cl67.4 mg2300 mg2.9%7.2%3412 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al18.3 μg~
Bohr, B.17.3 μg~
Vanadi, V2 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%5.4%4500 g
Iốt, tôi1.4 μg150 μg0.9%2.2%10714 g
Coban, Co1.3 μg10 μg13%32.1%769 g
Liti, Li0.08 μg~
Mangan, Mn0.0308 mg2 mg1.5%3.7%6494 g
Đồng, Cu27.4 μg1000 μg2.7%6.7%3650 g
Molypden, Mo.2.2 μg70 μg3.1%7.7%3182 g
Niken, Ni2 μg~
Chì, Sn4.3 μg~
Rubidi, Rb21.8 μg~
Selen, Se0.02 μg55 μg275000 g
Titan, bạn0.1 μg~
Flo, F7.5 μg4000 μg0.2%0.5%53333 g
Crôm, Cr1.1 μg50 μg2.2%5.4%4545 g
Kẽm, Zn0.2671 mg12 mg2.2%5.4%4493 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.6 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 40,5 kcal.

Súp cà chua tươi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%, coban - 13%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Súp xay nhuyễn từ cà chua tươi MỖI 100 g
  • 218 kCal
  • 24 kCal
  • 41 kCal
  • 35 kCal
  • 51 kCal
  • 329 kCal
  • 162 kCal
  • 354 kCal
  • 0 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 40,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu súp cà chua tươi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận