Công thức cho món súp khoai tây nghiền và cà rốt. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Súp khoai tây và cà rốt

nước 1500.0 (gam)
khoai tây 3.0 (mảnh)
cà rốt 2.0 (mảnh)
1.0 (thìa bàn)
bột mì, cao cấp 1.0 (thìa bàn)
muối ăn 1.0 (thìa bàn)
kem 100.0 (gam)
lòng đỏ gà 1.0 (mảnh)
rau mùi tây 2.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Nạo cà rốt đã gọt vỏ trên máy nghiền mịn, nhúng vào nước nóng, thêm khoai tây thái nhỏ vào nấu cho đến khi mềm, sau đó xát qua rây, thêm bột mì vào và đun sôi. Khi phục vụ, cho hỗn hợp kem chua và lòng đỏ sống, rắc rau thơm thái nhỏ lên trên.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo37.7 kCal1684 kCal2.2%5.8%4467 g
Protein0.6 g76 g0.8%2.1%12667 g
Chất béo2.9 g56 g5.2%13.8%1931 g
Carbohydrates2.4 g219 g1.1%2.9%9125 g
A-xít hữu cơ60.8 g~
Chất xơ bổ sung1.8 g20 g9%23.9%1111 g
Nước87.5 g2273 g3.8%10.1%2598 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI400 μg900 μg44.4%117.8%225 g
Retinol0.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%3.4%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.9%9000 g
Vitamin B4, cholin13.2 mg500 mg2.6%6.9%3788 g
Vitamin B5 pantothenic0.07 mg5 mg1.4%3.7%7143 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%5.3%5000 g
Vitamin B9, folate3.6 μg400 μg0.9%2.4%11111 g
Vitamin B12, Cobalamin0.03 μg3 μg1%2.7%10000 g
Vitamin C, ascobic3.3 mg90 mg3.7%9.8%2727 g
Vitamin D, canxiferol0.07 μg10 μg0.7%1.9%14286 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%1.9%15000 g
Vitamin H, Biotin0.7 μg50 μg1.4%3.7%7143 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2996 mg20 mg1.5%4%6676 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K77.8 mg2500 mg3.1%8.2%3213 g
Canxi, Ca17.8 mg1000 mg1.8%4.8%5618 g
Silicon, Có0.03 mg30 mg0.1%0.3%100000 g
Magie, Mg5.6 mg400 mg1.4%3.7%7143 g
Natri, Na10 mg1300 mg0.8%2.1%13000 g
Lưu huỳnh, S7.6 mg1000 mg0.8%2.1%13158 g
Phốt pho, P16.9 mg800 mg2.1%5.6%4734 g
Clo, Cl948.5 mg2300 mg41.2%109.3%242 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al93.6 μg~
Bohr, B.18.9 μg~
Vanadi, V17.5 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%4.5%6000 g
Iốt, tôi1.3 μg150 μg0.9%2.4%11538 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%23.9%1111 g
Liti, Li6.6 μg~
Mangan, Mn0.0322 mg2 mg1.6%4.2%6211 g
Đồng, Cu22.4 μg1000 μg2.2%5.8%4464 g
Molypden, Mo.3.7 μg70 μg5.3%14.1%1892 g
Niken, Ni0.7 μg~
Chì, Sn0.04 μg~
Rubidi, Rb41.1 μg~
Selen, Se0.06 μg55 μg0.1%0.3%91667 g
Titan, bạn0.09 μg~
Flo, F5.9 μg4000 μg0.1%0.3%67797 g
Crôm, Cr1 μg50 μg2%5.3%5000 g
Kẽm, Zn0.1011 mg12 mg0.8%2.1%11869 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin1.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 37,7 kcal.

Súp khoai tây và cà rốt nghiền giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%, clo - 41,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Khoai tây nghiền và cà rốt nghiền Súp MỖI 100 g
  • 0 kCal
  • 77 kCal
  • 35 kCal
  • 661 kCal
  • 334 kCal
  • 0 kCal
  • 162 kCal
  • 354 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 37,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu súp khoai tây và cà rốt xay nhuyễn, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận