Thành phần Súp khoai tây nghiền 1-180 mỗi món
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 58 kCal | 1684 kCal | 3.4% | 5.9% | 2903 g |
Protein | 1.6 g | 76 g | 2.1% | 3.6% | 4750 g |
Chất béo | 2 g | 56 g | 3.6% | 6.2% | 2800 g |
Carbohydrates | 8.3 g | 219 g | 3.8% | 6.6% | 2639 g |
Chất xơ bổ sung | 0.6 g | 20 g | 3% | 5.2% | 3333 g |
Nước | 85.8 g | 2273 g | 3.8% | 6.6% | 2649 g |
Tro | 1.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 48 μg | 900 μg | 5.3% | 9.1% | 1875 g |
Retinol | 0.01 mg | ~ | |||
beta Caroten | 0.23 mg | 5 mg | 4.6% | 7.9% | 2174 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 5.7% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.05 mg | 1.8 mg | 2.8% | 4.8% | 3600 g |
Vitamin C, ascobic | 3.2 mg | 90 mg | 3.6% | 6.2% | 2813 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.1 mg | 15 mg | 0.7% | 1.2% | 15000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.8 mg | 20 mg | 4% | 6.9% | 2500 g |
niacin | 0.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 249 mg | 2500 mg | 10% | 17.2% | 1004 g |
Canxi, Ca | 32 mg | 1000 mg | 3.2% | 5.5% | 3125 g |
Magie, Mg | 15 mg | 400 mg | 3.8% | 6.6% | 2667 g |
Natri, Na | 260 mg | 1300 mg | 20% | 34.5% | 500 g |
Phốt pho, P | 95 mg | 800 mg | 11.9% | 20.5% | 842 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.4 mg | 18 mg | 2.2% | 3.8% | 4500 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 6.5 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.8 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 5 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 1.3 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 58 kcal.
Súp khoai tây nghiền 1-180 mỗi món giàu vitamin và khoáng chất như: phốt pho - 11,9%
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 58 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu khoai tây nghiền 1-180, công thức, calo, chất dinh dưỡng