Công thức Cháo kiều mạch rời. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cháo kiều mạch rời

kiều mạch không bao quanh 1.0 (thìa cà phê)
nước 2.5 (thủy tinh hạt)
mỡ động vật 1.0 (thìa bàn)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Cho mỡ, muối, kiều mạch đã chiên sơ vào nước sôi và đun sôi. Đậy chặt các đĩa bằng kiều mạch có nắp đậy, cho vào lò nóng và tiếp tục nấu ở lửa nhỏ cho đến khi kiều mạch mềm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo98.7 kCal1684 kCal5.9%6%1706 g
Protein3.6 g76 g4.7%4.8%2111 g
Chất béo2.2 g56 g3.9%4%2545 g
Carbohydrates17.1 g219 g7.8%7.9%1281 g
A-xít hữu cơ27.7 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%5.1%2000 g
Nước72.2 g2273 g3.2%3.2%3148 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2 μg900 μg0.2%0.2%45000 g
Retinol0.002 mg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%6.8%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.8%3600 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%5.1%2000 g
Vitamin B9, folate8.2 μg400 μg2.1%2.1%4878 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.7 mg15 mg11.3%11.4%882 g
Vitamin PP, KHÔNG1.6976 mg20 mg8.5%8.6%1178 g
niacin1.1 mg~
macronutrients
Kali, K111.3 mg2500 mg4.5%4.6%2246 g
Canxi, Ca8.4 mg1000 mg0.8%0.8%11905 g
Silicon, Có23.2 mg30 mg77.3%78.3%129 g
Magie, Mg56.1 mg400 mg14%14.2%713 g
Natri, Na3.5 mg1300 mg0.3%0.3%37143 g
Lưu huỳnh, S26.5 mg1000 mg2.7%2.7%3774 g
Phốt pho, P81.9 mg800 mg10.2%10.3%977 g
Clo, Cl436.9 mg2300 mg19%19.3%526 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.9 mg18 mg10.6%10.7%947 g
Iốt, tôi0.9 μg150 μg0.6%0.6%16667 g
Coban, Co1 μg10 μg10%10.1%1000 g
Mangan, Mn0.4487 mg2 mg22.4%22.7%446 g
Đồng, Cu185.3 μg1000 μg18.5%18.7%540 g
Molypden, Mo.10.6 μg70 μg15.1%15.3%660 g
Niken, Ni2.9 μg~
Titan, bạn9.5 μg~
Flo, F6.6 μg4000 μg0.2%0.2%60606 g
Crôm, Cr1.1 μg50 μg2.2%2.2%4545 g
Kẽm, Zn0.5916 mg12 mg4.9%5%2028 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin17.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 98,7 kcal.

Cháo kiều mạch giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 11,3%, silic - 77,3%, magie - 14%, clo - 19%, mangan - 22,4%, đồng - 18,5%, molypden - 15,1 ,XNUMX một %
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo kiều mạch rời MỖI 100 g
  • 308 kCal
  • 0 kCal
  • 899 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 98,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo kiều mạch, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận