Công thức nấu cháo Boyar (từ hạt kê với nho khô). Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần cháo Boyar (từ hạt kê với nho khô)

cây kê 70.0 (gam)
nho 5.0 (gam)
bò sữa 225.0 (gam)
đường 15.0 (gam)
50.0 (gam)
trứng gà 0.5 (mảnh)
Phương pháp chuẩn bị

Ngũ cốc và nho khô đã sơ chế được cho vào nồi, đổ sữa nóng, đường, muối vào, trộn đều rồi cho vào lò nướng, đậy nắp nồi lại. Bơ nấu chảy hoặc bơ thực vật, trứng đã đánh tan được thêm 10-15 phút trước khi sẵn sàng. Bỏ cháo vào nồi.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo221.7 kCal1684 kCal13.2%6%760 g
Protein4.8 g76 g6.3%2.8%1583 g
Chất béo14.4 g56 g25.7%11.6%389 g
Carbohydrates19.5 g219 g8.9%4%1123 g
A-xít hữu cơ0.06 g~
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%0.2%20000 g
Nước61.1 g2273 g2.7%1.2%3720 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%10%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%3%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.5%1800 g
Vitamin B4, cholin29.6 mg500 mg5.9%2.7%1689 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%2.7%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%2.3%2000 g
Vitamin B9, folate9.9 μg400 μg2.5%1.1%4040 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%4.5%1000 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%0.3%15000 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.9%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.9 mg15 mg6%2.7%1667 g
Vitamin H, Biotin3.1 μg50 μg6.2%2.8%1613 g
Vitamin PP, KHÔNG1.0968 mg20 mg5.5%2.5%1823 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K146.5 mg2500 mg5.9%2.7%1706 g
Canxi, Ca78.3 mg1000 mg7.8%3.5%1277 g
Magie, Mg23.9 mg400 mg6%2.7%1674 g
Natri, Na41.8 mg1300 mg3.2%1.4%3110 g
Lưu huỳnh, S41.7 mg1000 mg4.2%1.9%2398 g
Phốt pho, P109.3 mg800 mg13.7%6.2%732 g
Clo, Cl76.5 mg2300 mg3.3%1.5%3007 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al46.6 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%2%2250 g
Iốt, tôi7.2 μg150 μg4.8%2.2%2083 g
Coban, Co2.6 μg10 μg26%11.7%385 g
Mangan, Mn0.1761 mg2 mg8.8%4%1136 g
Đồng, Cu80.3 μg1000 μg8%3.6%1245 g
Molypden, Mo.6.6 μg70 μg9.4%4.2%1061 g
Niken, Ni1.6 μg~
Chì, Sn9.1 μg~
Selen, Se1.1 μg55 μg2%0.9%5000 g
Stronti, Sr.9.6 μg~
Titan, bạn3.7 μg~
Flo, F19.9 μg4000 μg0.5%0.2%20101 g
Crôm, Cr1.8 μg50 μg3.6%1.6%2778 g
Kẽm, Zn0.6183 mg12 mg5.2%2.3%1941 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin11.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.1 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol36.2 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 221,7 kcal.

Cháo Boyar (kê với nho khô) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, phốt pho - 13,7%, coban - 26%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo trai (từ hạt kê với nho khô) MỖI 100 g
  • 342 kCal
  • 264 kCal
  • 60 kCal
  • 399 kCal
  • 661 kCal
  • 157 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 221,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo trai (kê với nho khô), công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận