Thành phần Cháo kê hạt bí đỏ
cây kê | 44.0 (gam) |
bí ngô | 100.0 (gam) |
bò sữa | 100.0 (gam) |
đường | 3.0 (gam) |
macgarin | 15.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Bí đỏ gọt vỏ, bỏ hạt và cùi, cắt thành khối vuông nhỏ, cho vào sữa hoặc nước đang sôi có sữa, thêm muối, đường và đun sôi. Sau đó đổ ngũ cốc đã chuẩn bị vào và đun cháo cho đến khi chín mềm với độ sôi nhỏ. Khi phục vụ, cháo nóng với bí đỏ được rưới mỡ hoặc một miếng bơ.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 158 kCal | 1684 kCal | 9.4% | 5.9% | 1066 g |
Protein | 4.2 g | 76 g | 5.5% | 3.5% | 1810 g |
Chất béo | 8 g | 56 g | 14.3% | 9.1% | 700 g |
Carbohydrates | 18.5 g | 219 g | 8.4% | 5.3% | 1184 g |
A-xít hữu cơ | 0.09 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.1 g | 20 g | 5.5% | 3.5% | 1818 g |
Nước | 88.7 g | 2273 g | 3.9% | 2.5% | 2563 g |
Tro | 0.9 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 700 μg | 900 μg | 77.8% | 49.2% | 129 g |
Retinol | 0.7 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.1 mg | 1.5 mg | 6.7% | 4.2% | 1500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 3.5% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 11.3 mg | 500 mg | 2.3% | 1.5% | 4425 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 3.8% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 6.3% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 15.3 μg | 400 μg | 3.8% | 2.4% | 2614 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.2 μg | 3 μg | 6.7% | 4.2% | 1500 g |
Vitamin C, ascobic | 2.1 mg | 90 mg | 2.3% | 1.5% | 4286 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.02 μg | 10 μg | 0.2% | 0.1% | 50000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.3 mg | 15 mg | 15.3% | 9.7% | 652 g |
Vitamin H, Biotin | 1.5 μg | 50 μg | 3% | 1.9% | 3333 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.1972 mg | 20 mg | 6% | 3.8% | 1671 g |
niacin | 0.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 207.7 mg | 2500 mg | 8.3% | 5.3% | 1204 g |
Canxi, Ca | 74 mg | 1000 mg | 7.4% | 4.7% | 1351 g |
Magie, Mg | 29.3 mg | 400 mg | 7.3% | 4.6% | 1365 g |
Natri, Na | 39.5 mg | 1300 mg | 3% | 1.9% | 3291 g |
Lưu huỳnh, S | 37.4 mg | 1000 mg | 3.7% | 2.3% | 2674 g |
Phốt pho, P | 98.9 mg | 800 mg | 12.4% | 7.8% | 809 g |
Clo, Cl | 65.2 mg | 2300 mg | 2.8% | 1.8% | 3528 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 43.7 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.8 mg | 18 mg | 4.4% | 2.8% | 2250 g |
Iốt, tôi | 5.6 μg | 150 μg | 3.7% | 2.3% | 2679 g |
Coban, Co | 2.5 μg | 10 μg | 25% | 15.8% | 400 g |
Mangan, Mn | 0.2093 mg | 2 mg | 10.5% | 6.6% | 956 g |
Đồng, Cu | 162.5 μg | 1000 μg | 16.3% | 10.3% | 615 g |
Molypden, Mo. | 6.1 μg | 70 μg | 8.7% | 5.5% | 1148 g |
Niken, Ni | 1.8 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 8.1 μg | ~ | |||
Selen, Se | 0.9 μg | 55 μg | 1.6% | 1% | 6111 g |
Stronti, Sr. | 8 μg | ~ | |||
Titan, bạn | 4 μg | ~ | |||
Flo, F | 54.2 μg | 4000 μg | 1.4% | 0.9% | 7380 g |
Crôm, Cr | 1.4 μg | 50 μg | 2.8% | 1.8% | 3571 g |
Kẽm, Zn | 0.6372 mg | 12 mg | 5.3% | 3.4% | 1883 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 12.7 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 4.4 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 158 kcal.
Cháo hạt kê bí đỏ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 77,8%, vitamin E - 15,3%, phốt pho - 12,4%, coban - 25%, đồng - 16,3%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo nhớt làm từ hạt kê với bí đỏ MỖI 100 g
- 342 kCal
- 22 kCal
- 60 kCal
- 399 kCal
- 743 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 158 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo hạt kê bí đỏ, công thức, calo, chất dinh dưỡng