Công thức bánh kếp Guryevsky. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bánh kếp Guryevskie

sữa đặc 4.0 (thủy tinh hạt)
bột mì, cao cấp 800.0 (gam)
200.0 (gam)
lòng đỏ gà 10.0 (mảnh)
protein gà 8.0 (mảnh)
Phương pháp chuẩn bị

Xay bột mì với lòng đỏ và bơ, thêm sữa chua, khuấy đều, thêm lòng trắng đánh bông tạo bọt ổn định và nướng bánh kếp.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo178.6 kCal1684 kCal10.6%5.9%943 g
Protein6.5 g76 g8.6%4.8%1169 g
Chất béo8.6 g56 g15.4%8.6%651 g
Carbohydrates19.9 g219 g9.1%5.1%1101 g
Chất xơ bổ sung0.04 g20 g0.2%0.1%50000 g
Nước15.9 g2273 g0.7%0.4%14296 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%6.2%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%2.6%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%3.1%1800 g
Vitamin B4, cholin93.3 mg500 mg18.7%10.5%536 g
Vitamin B5 pantothenic0.5 mg5 mg10%5.6%1000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%2.5%2222 g
Vitamin B9, folate12.1 μg400 μg3%1.7%3306 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%5.6%1000 g
Vitamin C, ascobic0.2 mg90 mg0.2%0.1%45000 g
Vitamin D, canxiferol0.6 μg10 μg6%3.4%1667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.9 mg15 mg6%3.4%1667 g
Vitamin H, Biotin6.5 μg50 μg13%7.3%769 g
Vitamin PP, KHÔNG1.479 mg20 mg7.4%4.1%1352 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K105.7 mg2500 mg4.2%2.4%2365 g
Canxi, Ca57.9 mg1000 mg5.8%3.2%1727 g
Silicon, Có1.1 mg30 mg3.7%2.1%2727 g
Magie, Mg11.9 mg400 mg3%1.7%3361 g
Natri, Na38.1 mg1300 mg2.9%1.6%3412 g
Lưu huỳnh, S55.6 mg1000 mg5.6%3.1%1799 g
Phốt pho, P100.7 mg800 mg12.6%7.1%794 g
Clo, Cl62.4 mg2300 mg2.7%1.5%3686 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al297.1 μg~
Bohr, B.10.5 μg~
Vanadi, V25.5 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%2.8%2000 g
Iốt, tôi6.5 μg150 μg4.3%2.4%2308 g
Coban, Co2.6 μg10 μg26%14.6%385 g
Mangan, Mn0.169 mg2 mg8.5%4.8%1183 g
Đồng, Cu46.3 μg1000 μg4.6%2.6%2160 g
Molypden, Mo.6.4 μg70 μg9.1%5.1%1094 g
Niken, Ni0.6 μg~
Chì, Sn1.5 μg~
Selen, Se2.4 μg55 μg4.4%2.5%2292 g
Titan, bạn3.1 μg~
Flo, F13 μg4000 μg0.3%0.2%30769 g
Crôm, Cr2.1 μg50 μg4.2%2.4%2381 g
Kẽm, Zn0.5974 mg12 mg5%2.8%2009 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin16.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 178,6 kcal.

Bánh kếp Guryevskie giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, choline - 18,7%, vitamin H - 13%, phốt pho - 12,6%, coban - 26%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh kếp Guryev MỖI 100 g
  • 59 kCal
  • 334 kCal
  • 661 kCal
  • 354 kCal
  • 48 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 178,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bánh kếp Guryev, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận