Công thức Sauerkraut với các loại hạt. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Dưa cải với các loại hạt

bắp cải trắng, dưa cải 500.0 (gam)
quả óc chó 4.0 (thìa bàn)
hành tỏi 4.0 (mảnh)
Phương pháp chuẩn bị

Bắp cải, dưa cải bỏ cả đầu, cắt sợi nhỏ, vắt lấy nước cốt, trộn với quả óc chó giã nhỏ và 2-4 tép tỏi. Thêm 1 thìa cà phê hop-suneli, nước ép bắp cải, thì là thái nhỏ và mùi tây (vừa ăn) và trộn.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo82.8 kCal1684 kCal4.9%5.9%2034 g
Protein4.7 g76 g6.2%7.5%1617 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%0.5%28000 g
Carbohydrates16.6 g219 g7.6%9.2%1319 g
A-xít hữu cơ0.7 g~
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%9.7%1250 g
Nước70.7 g2273 g3.1%3.7%3215 g
Tro2.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI6 μg900 μg0.7%0.8%15000 g
Retinol0.006 mg~
Vitamin B1, thiamin0.08 mg1.5 mg5.3%6.4%1875 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%3.4%3600 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%2.4%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%12.1%1000 g
Vitamin B9, folate9.7 μg400 μg2.4%2.9%4124 g
Vitamin C, ascobic21.7 mg90 mg24.1%29.1%415 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.9 mg15 mg19.3%23.3%517 g
Vitamin PP, KHÔNG1.4802 mg20 mg7.4%8.9%1351 g
niacin0.7 mg~
macronutrients
Kali, K336 mg2500 mg13.4%16.2%744 g
Canxi, Ca89.9 mg1000 mg9%10.9%1112 g
Magie, Mg42.3 mg400 mg10.6%12.8%946 g
Natri, Na589.5 mg1300 mg45.3%54.7%221 g
Lưu huỳnh, S12.6 mg1000 mg1.3%1.6%7937 g
Phốt pho, P115 mg800 mg14.4%17.4%696 g
Clo, Cl10.5 mg2300 mg0.5%0.6%21905 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%6.8%1800 g
Iốt, tôi2.6 μg150 μg1.7%2.1%5769 g
Coban, Co3.1 μg10 μg31%37.4%323 g
Mangan, Mn0.4377 mg2 mg21.9%26.4%457 g
Đồng, Cu98.2 μg1000 μg9.8%11.8%1018 g
Flo, F86.2 μg4000 μg2.2%2.7%4640 g
Kẽm, Zn0.5747 mg12 mg4.8%5.8%2088 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin6.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 82,8 kcal.

Dưa bắp cải với các loại hạt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 24,1%, vitamin E - 19,3%, kali - 13,4%, phốt pho - 14,4%, coban - 31%, mangan - 21,9%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Dưa cải bắp với các loại hạt MỖI 100 g
  • 23 kCal
  • 656 kCal
  • 149 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 82,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Dưa cải với các loại hạt, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận