Công thức Dưa chuột nhồi. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Dưa chuột nhồi

dưa chuột 4.0 (mảnh)
cà chua 2.0 (mảnh)
băp cải trăng 150.0 (gam)
dầu hướng dương 4.0 (thìa bàn)
trứng gà 1.0 (mảnh)
rau thì là 0.5 (thìa cà phê)
rau mùi tây 0.5 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Dưa chuột gọt vỏ, cắt đôi theo chiều dọc và lấy một thìa cà phê bỏ lõi. Băm nhuyễn trứng, bắp cải tươi, lõi dưa chuột, cà chua, rau xanh, nêm dầu thực vật và muối rồi trộn đều. Nhồi khối lượng hai nửa dưa chuột vào. Trang trí với cà chua, trứng, rau thơm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo102 kCal1684 kCal6.1%6%1651 g
Protein1.6 g76 g2.1%2.1%4750 g
Chất béo9.3 g56 g16.6%16.3%602 g
Carbohydrates3.2 g219 g1.5%1.5%6844 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%3.9%2500 g
Nước84.5 g2273 g3.7%3.6%2690 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%32.6%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%2.6%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%3.2%3000 g
Vitamin B4, cholin14.7 mg500 mg2.9%2.8%3401 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%5.9%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%3.4%2857 g
Vitamin B9, folate6.8 μg400 μg1.7%1.7%5882 g
Vitamin B12, Cobalamin0.03 μg3 μg1%1%10000 g
Vitamin C, ascobic18.1 mg90 mg20.1%19.7%497 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%1%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE3.9 mg15 mg26%25.5%385 g
Vitamin H, Biotin1.9 μg50 μg3.8%3.7%2632 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5656 mg20 mg2.8%2.7%3536 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K189.8 mg2500 mg7.6%7.5%1317 g
Canxi, Ca26.1 mg1000 mg2.6%2.5%3831 g
Magie, Mg14.8 mg400 mg3.7%3.6%2703 g
Natri, Na23 mg1300 mg1.8%1.8%5652 g
Lưu huỳnh, S18.7 mg1000 mg1.9%1.9%5348 g
Phốt pho, P42.2 mg800 mg5.3%5.2%1896 g
Clo, Cl39.5 mg2300 mg1.7%1.7%5823 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al285.8 μg~
Bohr, B.56.5 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%4.9%2000 g
Iốt, tôi3.5 μg150 μg2.3%2.3%4286 g
Coban, Co2.9 μg10 μg29%28.4%345 g
Mangan, Mn0.1438 mg2 mg7.2%7.1%1391 g
Đồng, Cu88.2 μg1000 μg8.8%8.6%1134 g
Molypden, Mo.3.9 μg70 μg5.6%5.5%1795 g
Niken, Ni5.2 μg~
Rubidi, Rb34.9 μg~
Flo, F17.3 μg4000 μg0.4%0.4%23121 g
Crôm, Cr4.9 μg50 μg9.8%9.6%1020 g
Kẽm, Zn0.2722 mg12 mg2.3%2.3%4409 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.8 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol31.8 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 102 kcal.

Dưa chuột nhồi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%, vitamin C - 20,1%, vitamin E - 26%, coban - 29%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Dưa chuột nhồi MỖI 100 g
  • 14 kCal
  • 24 kCal
  • 28 kCal
  • 899 kCal
  • 157 kCal
  • 40 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 102 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Dưa chuột nhồi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận