Công thức súp dưa cải bắp. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Nguyên liệu Súp dưa cải

nước 2000.0 (gam)
thịt lợn, 1 loại 300.0 (gam)
thịt bò, 1 loại 300.0 (gam)
bắp cải trắng, dưa cải 500.0 (gam)
hành tây 1.0 (mảnh)
cà rốt 1.0 (mảnh)
muối ăn 1.0 (thìa bàn)
bột cà chua 1.0 (thìa bàn)
kem 0.5 (thủy tinh hạt)
rau mùi tây 2.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Đun sôi nước dùng thịt lợn và thịt bò, cho dưa cải vào, nấu cho đến khi chín mềm. Khi bắp cải đã mềm, cho cà rốt và hành tây đã xào, muối vào nấu cho chín. Thêm tương cà chua, kem chua và rau xanh thái nhỏ vào món súp đã hoàn thành.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo37.2 kCal1684 kCal2.2%5.9%4527 g
Protein2 g76 g2.6%7%3800 g
Chất béo2.8 g56 g5%13.4%2000 g
Carbohydrates1 g219 g0.5%1.3%21900 g
A-xít hữu cơ40.7 g~
Chất xơ bổ sung1.4 g20 g7%18.8%1429 g
Nước86.2 g2273 g3.8%10.2%2637 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%29.8%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%3.5%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%3%9000 g
Vitamin B4, cholin9.1 mg500 mg1.8%4.8%5495 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%2.2%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%4%6667 g
Vitamin B9, folate2.1 μg400 μg0.5%1.3%19048 g
Vitamin B12, Cobalamin0.09 μg3 μg3%8.1%3333 g
Vitamin C, ascobic6.4 mg90 mg7.1%19.1%1406 g
Vitamin D, canxiferol0.005 μg10 μg0.1%0.3%200000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.07 mg15 mg0.5%1.3%21429 g
Vitamin H, Biotin0.2 μg50 μg0.4%1.1%25000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.632 mg20 mg3.2%8.6%3165 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K85 mg2500 mg3.4%9.1%2941 g
Canxi, Ca17.9 mg1000 mg1.8%4.8%5587 g
Magie, Mg6.4 mg400 mg1.6%4.3%6250 g
Natri, Na139.2 mg1300 mg10.7%28.8%934 g
Lưu huỳnh, S18.7 mg1000 mg1.9%5.1%5348 g
Phốt pho, P22.4 mg800 mg2.8%7.5%3571 g
Clo, Cl631.7 mg2300 mg27.5%73.9%364 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al9.3 μg~
Bohr, B.5.2 μg~
Vanadi, V1.2 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%5.9%4500 g
Iốt, tôi0.8 μg150 μg0.5%1.3%18750 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%21.5%1250 g
Liti, Li0.08 μg~
Mangan, Mn0.0105 mg2 mg0.5%1.3%19048 g
Đồng, Cu15.3 μg1000 μg1.5%4%6536 g
Molypden, Mo.2.5 μg70 μg3.6%9.7%2800 g
Niken, Ni0.9 μg~
Chì, Sn3.7 μg~
Rubidi, Rb6.3 μg~
Selen, Se0.01 μg55 μg550000 g
Flo, F6.3 μg4000 μg0.2%0.5%63492 g
Crôm, Cr0.8 μg50 μg1.6%4.3%6250 g
Kẽm, Zn0.2168 mg12 mg1.8%4.8%5535 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.04 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 37,2 kcal.

Súp bắp cải từ bắp cải giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, clo - 27,5%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG THỨC TỪ Dưa cải muối MỖI 100 g
  • 0 kCal
  • 142 kCal
  • 218 kCal
  • 23 kCal
  • 41 kCal
  • 35 kCal
  • 0 kCal
  • 102 kCal
  • 162 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 37,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu canh bắp cải từ dưa cải, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận