Thịt bò chọn lọc, cùi cổ, bít tết, thịt nạc, hầm

Thịt bò chọn lọc, cùi cổ, bít tết, thịt nạc, hầm

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo178 kCal1684 kCal10.6%6%946 g
Protein28.54 g76 g37.6%21.1%266 g
Chất béo6.25 g56 g11.2%6.3%896 g
Nước64.21 g2273 g2.8%1.6%3540 g
Tro1.22 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.1%90000 g
Retinol0.001 mg~
Vitamin B1, thiamin0.08 mg1.5 mg5.3%3%1875 g
Vitamin B2, riboflavin0.218 mg1.8 mg12.1%6.8%826 g
Vitamin B4, cholin86 mg500 mg17.2%9.7%581 g
Vitamin B5 pantothenic0.74 mg5 mg14.8%8.3%676 g
Vitamin B6, pyridoxine0.681 mg2 mg34.1%19.2%294 g
Vitamin B9, folate7 μg400 μg1.8%1%5714 g
Vitamin B12, Cobalamin3.3 μg3 μg110%61.8%91 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.6%10000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.1 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.12 mg15 mg0.8%0.4%12500 g
Vitamin K, phylloquinon1.6 μg120 μg1.3%0.7%7500 g
Vitamin PP, KHÔNG5.613 mg20 mg28.1%15.8%356 g
Betaine14.8 mg~
macronutrients
Kali, K372 mg2500 mg14.9%8.4%672 g
Canxi, Ca12 mg1000 mg1.2%0.7%8333 g
Magie, Mg26 mg400 mg6.5%3.7%1538 g
Natri, Na68 mg1300 mg5.2%2.9%1912 g
Lưu huỳnh, S285.4 mg1000 mg28.5%16%350 g
Phốt pho, P249 mg800 mg31.1%17.5%321 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.95 mg18 mg16.4%9.2%610 g
Mangan, Mn0.013 mg2 mg0.7%0.4%15385 g
Đồng, Cu107 μg1000 μg10.7%6%935 g
Selen, Se32.6 μg55 μg59.3%33.3%169 g
Kẽm, Zn8.03 mg12 mg66.9%37.6%149 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.919 g~
valine1.32 g~
Histidin *0.941 g~
Isoleucine1.249 g~
leucine2.362 g~
lysine2.567 g~
methionine0.832 g~
threonine1.292 g~
tryptophan0.327 g~
phenylalanin1.112 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.649 g~
Axit aspartic2.627 g~
hydroxyproline0.144 g~
glyxin1.271 g~
Axit glutamic4.647 g~
Proline1.174 g~
huyết thanh1.121 g~
tyrosine1.012 g~
cysteine0.304 g~
Sterol
Cholesterol81 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.288 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.288 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.596 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.163 g~
16: 0 Palmit1.466 g~
17-0 bơ thực vật0.073 g~
18:0 Sterin0.885 g~
24: 0 Lignoceric0.009 g~
Axit béo không bão hòa đơn3.249 gtối thiểu 16.8 г19.3%10.8%
14: 1 Huyền bí0.04 g~
16: 1 Palmitoleic0.228 g~
17: 1 Heptadecen0.061 g~
18:1 Olein (omega-9)2.92 g~
18: 1 cis2.632 g~
Chuyển đổi 18: 10.288 g~
Axit béo không bão hòa đa0.407 gtừ 11.2 để 20.63.6%2%
18: 2 Linoleic0.322 g~
18:2 Omega-6, cis, cis0.3 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.022 g~
18:3 Linolenic0.012 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.012 g~
20: 4 Arachidonic0.067 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.005 g~
Axit béo omega-30.017 gtừ 0.9 để 3.71.9%1.1%
Axit béo omega-60.367 gtừ 4.7 để 16.87.8%4.4%

Giá trị năng lượng là 178 kcal.

  • lb = 453.6 g (807.4 kCal)
  • 3 oz (1 khẩu phần) = 85 g (151.3 kcal)

Thịt bò chọn lọc, cùi cổ, bít tết, thịt nạc, hầm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 12,1%, choline - 17,2%, vitamin B5 - 14,8%, vitamin B6 - 34,1%, vitamin B12 - 110%, vitamin PP - 28,1, 14,9%, kali - 31,1%, phốt pho - 16,4%, sắt - 59,3%, selen - 66,9%, kẽm - XNUMX%

  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • phần cứng là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 178 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì? Thịt bò Choice, cùi cổ, bít tết, thịt nạc, món hầm, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Thịt bò Choice, cùi cổ, bít tết, thịt nạc, món hầm

2021-02-17

Bình luận