Thành phần món khai vị cay
ớt xanh ngọt ngào | 310.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Ớt chuông và ớt hiểm đã sơ chế cắt thành dải, thêm một phần tỏi, chia thành từng lát nhỏ. Cà chua chín cắt làm tư rồi băm nhuyễn cùng với phần tỏi còn lại. Cà chua và ớt đã sơ chế được kết hợp với nhau, thêm quả óc chó đã chiên cắt nhỏ, dầu thực vật, muối và trộn Trước khi dùng, chúng được bảo quản trong tủ lạnh trong hộp kín. Dùng như một món ăn độc lập hoặc như một món ăn phụ cho các món thịt và các sản phẩm từ thịt.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 32.6 kCal | 1684 kCal | 1.9% | 5.8% | 5166 g |
Protein | 1.7 g | 76 g | 2.2% | 6.7% | 4471 g |
Chất béo | 0.1 g | 56 g | 0.2% | 0.6% | 56000 g |
Carbohydrates | 6.5 g | 219 g | 3% | 9.2% | 3369 g |
A-xít hữu cơ | 0.1 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 2.5 g | 20 g | 12.5% | 38.3% | 800 g |
Nước | 121.3 g | 2273 g | 5.3% | 16.3% | 1874 g |
Tro | 0.8 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 1300 μg | 900 μg | 144.4% | 442.9% | 69 g |
Retinol | 1.3 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.1 mg | 1.5 mg | 6.7% | 20.6% | 1500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 17.2% | 1800 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.5 mg | 2 mg | 25% | 76.7% | 400 g |
Vitamin B9, folate | 13.3 μg | 400 μg | 3.3% | 10.1% | 3008 g |
Vitamin C, ascobic | 266.7 mg | 90 mg | 296.3% | 908.9% | 34 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.9 mg | 15 mg | 6% | 18.4% | 1667 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.3822 mg | 20 mg | 6.9% | 21.2% | 1447 g |
niacin | 1.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 217.3 mg | 2500 mg | 8.7% | 26.7% | 1150 g |
Canxi, Ca | 10.7 mg | 1000 mg | 1.1% | 3.4% | 9346 g |
Magie, Mg | 9.3 mg | 400 mg | 2.3% | 7.1% | 4301 g |
Natri, Na | 2.7 mg | 1300 mg | 0.2% | 0.6% | 48148 g |
Phốt pho, P | 21.3 mg | 800 mg | 2.7% | 8.3% | 3756 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.7 mg | 18 mg | 3.9% | 12% | 2571 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.1 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 6.4 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 32,6 kcal.
Món khai vị cấp tính giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 144,4%, vitamin B6 - 25%, vitamin C - 296,3%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh snack cay MỖI 100 g
- 26 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 32,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món ăn vặt cay, công thức, calo, chất dinh dưỡng