Dầu hướng dương linoleic (một phần được hydro hóa)

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo884 kCal1684 kCal52.5%5.9%190 g
Chất béo100 g56 g178.6%20.2%56 g
Vitamin
Vitamin E, alpha tocopherol, TE41.08 mg15 mg273.9%31%37 g
beta tocopherol1.69 mg~
Phạm vi Tocopherol9.09 mg~
tocopherol2.04 mg~
Vitamin K, phylloquinon5.4 μg120 μg4.5%0.5%2222 g
Sterol
Phytosterol10 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa13 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit7.1 g~
18:0 Sterin5.5 g~
Axit béo không bão hòa đơn46.2 gtối thiểu 16.8 г275%31.1%
18:1 Olein (omega-9)46 g~
Axit béo không bão hòa đa36.4 gtừ 11.2 để 20.6176.7%20%
18: 2 Linoleic35.3 g~
18:3 Linolenic0.9 g~
Axit béo omega-30.9 gtừ 0.9 để 3.7100%11.3%
Axit béo omega-635.3 gtừ 4.7 để 16.8210.1%23.8%
 

Giá trị năng lượng là 884 kcal.

  • cốc = 218 g (1927.1 kCal)
  • tbsp = 13.6 g (120.2 kCal)
  • tsp = 4.5 g (39.8 kCal)
Dầu hướng dương linoleic (một phần được hydro hóa) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 273,9%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
tags: hàm lượng calo 884 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, dầu hướng dương hữu ích (hydro hóa một phần), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Dầu hướng dương (hydro hóa một phần)

Bình luận