Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 401 kCal | 1684 kCal | 23.8% | 5.9% | 420 g |
Protein | 0.12 g | 76 g | 0.2% | 63333 g | |
Chất béo | 0.73 g | 56 g | 1.3% | 0.3% | 7671 g |
Carbohydrates | 98.55 g | 219 g | 45% | 11.2% | 222 g |
Nước | 0.13 g | 2273 g | 1748462 g | ||
Tro | 0.47 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.011 mg | 1.5 mg | 0.7% | 0.2% | 13636 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.11 mg | 5 mg | 2.2% | 0.5% | 4545 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.015 mg | 2 mg | 0.8% | 0.2% | 13333 g |
Vitamin B9, folate | 1 μg | 400 μg | 0.3% | 0.1% | 40000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.125 mg | 20 mg | 0.6% | 0.1% | 16000 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 169 mg | 2500 mg | 6.8% | 1.7% | 1479 g |
Canxi, Ca | 2 mg | 1000 mg | 0.2% | 50000 g | |
Magie, Mg | 3 mg | 400 mg | 0.8% | 0.2% | 13333 g |
Natri, Na | 5 mg | 1300 mg | 0.4% | 0.1% | 26000 g |
Lưu huỳnh, S | 1.2 mg | 1000 mg | 0.1% | 83333 g | |
Phốt pho, P | 2 mg | 800 mg | 0.3% | 0.1% | 40000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.21 mg | 18 mg | 1.2% | 0.3% | 8571 g |
Mangan, Mn | 2.965 mg | 2 mg | 148.3% | 37% | 67 g |
Đồng, Cu | 10 μg | 1000 μg | 1% | 0.2% | 10000 g |
Selen, Se | 0.6 μg | 55 μg | 1.1% | 0.3% | 9167 g |
Kẽm, Zn | 0.03 mg | 12 mg | 0.3% | 0.1% | 40000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 95.29 g | tối đa 100 г | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.091 g | tối đa 18.7 г | |||
14:0 Thần bí | 0.002 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 0.084 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.005 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 0.027 g | tối thiểu 16.8 г | 0.2% | ||
16: 1 Palmitoleic | 0.002 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 0.025 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.209 g | từ 11.2 để 20.6 | 1.9% | 0.5% | |
18: 2 Linoleic | 0.148 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.061 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.061 g | từ 0.9 để 3.7 | 6.8% | 1.7% | |
Axit béo omega-6 | 0.148 g | từ 4.7 để 16.8 | 3.1% | 0.8% | |
Các chất khác | |||||
Caffeine | 5 mg | ~ |
Giá trị năng lượng là 401 kcal.
- cốc = 182 g (729.8 kCal)
- khẩu phần (3 heaping tsp) = 23 g (92.2 kcal)
Trà uống liền, có đường, có vị chanh, không pha thêm nước ngọt. bột axit ascorbic, không chứa caffeine giàu vitamin và khoáng chất như: mangan - 148,3%
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.
tags: hàm lượng calo 401 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, là gì Trà hữu ích, ăn liền, có đường, với hương chanh, không có chiết xuất. axit ascorbic, dạng bột, không chứa caffein, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính có lợi Trà, ăn liền, có đường, hương chanh, không chiết xuất. bột axit ascorbic, không chứa caffeine