Hạt khô - hàm lượng calo và thành phần hóa học

Ngũ cốc (khô)nhiệt lượng

(kcal)

Protein

(gam)

Chất béo

(gam)

Carbohydrates

(gam)

Kiều mạch (tấm)3009.52.360.4
Kiều mạch (không bao quanh)30812.63.357.1
Tâm Ngô3288.31.271
Bột báng33310.3170.6
Cháo bột yến mạch34212.36.159.5
Yến mạch vảy Hercules35212.36.261.8
Lúa mạch ngọc trai3159.31.166.9
Wheat 329111.268.5
Kê (kê đánh bóng)34211.53.366.5
Gạo ngũ cốc (gạo)3337174
Bột lúa mạch313101.365.4

Trong bảng sau, các giá trị được đánh dấu, vượt quá 50% tỷ lệ trung bình trong vitamin (khoáng chất). Gạch chân đánh dấu các giá trị khác nhau, từ 30% đến 50% giá trị vitamin (khoáng chất) hàng ngày.


Hàm lượng vitamin trong ngũ cốc khô:

Ngũ cốc (khô)Vitamin AVitamin B1Vitamin B2Vitamin EVitamin PP
Kiều mạch (tấm)0 mcg0.42 mg0.17 mg0.6 mg3.8 mg
Kiều mạch (không bao quanh)2 mg0.43 mg0.2 mg0.8 mg4.2 mg
Tâm Ngô33 mcg0.13 mg0.07 mg0.7 mg1.1 mg
Bột báng0 mcg0.14 mg0.04 mg1.5 mg1.2 mg
Cháo bột yến mạch0 mcg0.49 mg0.11 mg1.7 mg1.1 mg
Yến mạch vảy Hercules0 mcg0.45 mg0.1 mg1.6 mg1 mg
Lúa mạch ngọc trai0 mcg0.12 mg0.06 mg1.1 mg2 mg
Wheat 0 mcg0.3 mg0.1 mg1.7 mg1.4 mg
Kê (kê đánh bóng)3 mg0.42 mg0.04 mg0.3 mg1.6 mg
Gạo ngũ cốc (gạo)0 mcg0.08 mg0.04 mg0.4 mg1.6 mg
Bột lúa mạch0 mcg0.27 mg0.08 mg1.5 mg2.7 mg


Hàm lượng khoáng chất trong ngũ cốc khô:

Ngũ cốc (khô)kaliCalciumMagnesiumPhotphoSodiumBàn là
Kiều mạch (tấm)320 mg20 mg150 mg253 mg3 mg4.9 µg
Kiều mạch (không bao quanh)380 mg20 mg298 mg3 mg6.7 µg
Tâm Ngô147 mg20 mg30 mg109 mg7 mg2.7 µg
Bột báng130 mg20 mg18 mg85 mg3 mg1 µg
Cháo bột yến mạch362 mg64 mg116 mg349 mg35 mg3.9 mcg
Yến mạch vảy Hercules330 mg52 mg129 mg328 mg20 mg3.6 mcg
Lúa mạch ngọc trai172 mg38 mg40 mg323 mg10 mg1.8 mcg
Wheat 230 mg40 mg60 mg276 mg17 mg4.7 mcg
Kê (kê đánh bóng)211 mg27 mg83 mg233 mg10 mg2.7 µg
Gạo ngũ cốc (gạo)100 mg8 mg50 mg150 mg12 mg1 µg
Bột lúa mạch205 mg80 mg50 mg343 mg15 mg1.8 mcg

Quay lại danh sách Tất cả Sản phẩm - >>>

Bình luận