Hàm lượng calo trong nước trái cây tươi (bảng)

Hàm lượng calo

Nước trái cây (tươi)nhiệt lượng

(kcal)

Protein

(gam)

Chất béo

(gam)

Carbohydrates

(gam)

Nước ép dứa520.30.111.8
nước cam450.70.210.4
Nước bưởi380.30.17.9
Nước ép bắp cải331.20.17.1
Nước chanh220.30.26.9
Nước ép cà rốt561.10.112.6
Nước củ cải đường611014
nước táo460.50.110.1

Các bảng bên dưới nhấn mạnh các giá trị được đánh dấu, nằm trong khoảng từ 50% đến 100% giá trị hàng ngày của vitamin (khoáng chất).

Hàm lượng vitamin trong nước trái cây tươi:

Nước trái cây (tươi)Vitamin AVitamin B1Vitamin B2Vitamin CVitamin EVitamin PP
Nước ép dứa6 mcg0.06 mg0.02 mg11 mg0.2 mg0.3 mg
nước cam10 µg0.09 mg0.03 mg50 mg0.1 mg0.4 mg
Nước bưởi2 mg0.03 mg0.02 mg40 mg0.2 mg0.2 mg
Nước ép bắp cải3 mg0.01 mg0.01 mg30 mg0 mg0.2 mg
Nước chanh0 mcg0.02 mg0.01 mg39 mg0.1 mg0.1 mg
Nước ép cà rốt350 mcg0.01 mg0.02 mg3 mg0.3 mg0.2 mg
Nước củ cải đường0 mcg0 mg0.04 mg3 mg0.1 mg0.2 mg
nước táo0 mcg0.01 mg0.01 mg2 mg0.1 mg0.1 mg

Hàm lượng khoáng chất trong nước trái cây tươi:

Nước trái cây (tươi)kaliCalciumMagnesiumPhotphoSodiumBàn là
Nước ép dứa134 mg17 mg13 mg8 mg1 mg0.3 mcg
nước cam200 mg11 mg11 mg17 mg1 mg0.2 µg
Nước bưởi162 mg20 mg10 mg15 mg14 mg0.1 µg
Nước ép bắp cải250 mg35 mg14 mg25 mg10 mg0.4 µg
Nước chanh103 mg6 mg6 mg8 mg1 mg0.1 µg
Nước ép cà rốt130 mg19 mg7 mg26 mg26 mg0.6 µg
Nước củ cải đường148 mg19 mg17 mg18 mg45 mg0 mcg
nước táo120 mg7 mg4 mg7 mg6 mg1.4 mcg

Bình luận