Thịt bò đa dạng, thịt đùi dưới, thịt đã loại bỏ mỡ đến 1/8 ″, quay sống

Thịt bò đa dạng, thịt đùi dưới, thịt đã loại bỏ mỡ đến 1/8 ″, quay sống

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo212 kCal1684 kCal12.6%5.9%794 g
Protein26.77 g76 g35.2%16.6%284 g
Chất béo10.85 g56 g19.4%9.2%516 g
Nước62.1 g2273 g2.7%1.3%3660 g
Tro1.08 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.067 mg1.5 mg4.5%2.1%2239 g
Vitamin B2, riboflavin0.134 mg1.8 mg7.4%3.5%1343 g
Vitamin B4, cholin102 mg500 mg20.4%9.6%490 g
Vitamin B5 pantothenic0.528 mg5 mg10.6%5%947 g
Vitamin B6, pyridoxine0.352 mg2 mg17.6%8.3%568 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%0.9%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin1.37 μg3 μg45.7%21.6%219 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%1.3%3750 g
Vitamin K, phylloquinon1.4 μg120 μg1.2%0.6%8571 g
Vitamin PP, KHÔNG4.517 mg20 mg22.6%10.7%443 g
Betaine13.4 mg~
macronutrients
Kali, K219 mg2500 mg8.8%4.2%1142 g
Canxi, Ca7 mg1000 mg0.7%0.3%14286 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%2.1%2222 g
Natri, Na35 mg1300 mg2.7%1.3%3714 g
Lưu huỳnh, S267.7 mg1000 mg26.8%12.6%374 g
Phốt pho, P170 mg800 mg21.3%10%471 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.16 mg18 mg12%5.7%833 g
Mangan, Mn0.01 mg2 mg0.5%0.2%20000 g
Đồng, Cu69 μg1000 μg6.9%3.3%1449 g
Selen, Se26.6 μg55 μg48.4%22.8%207 g
Kẽm, Zn4.56 mg12 mg38%17.9%263 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.767 g~
valine1.355 g~
Histidin *0.872 g~
Isoleucine1.243 g~
leucine2.173 g~
lysine2.309 g~
methionine0.711 g~
threonine1.091 g~
tryptophan0.18 g~
phenylalanin1.079 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.661 g~
Axit aspartic2.489 g~
hydroxyproline0.287 g~
glyxin1.664 g~
Axit glutamic4.101 g~
Proline1.302 g~
huyết thanh1.076 g~
tyrosine0.871 g~
cysteine0.353 g~
Sterol
Cholesterol84 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.116 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.023 g~
12:0 Lauric0.023 g~
14:0 Thần bí0.322 g~
16: 0 Palmit2.566 g~
18:0 Sterin1.181 g~
Axit béo không bão hòa đơn4.625 gtối thiểu 16.8 г27.5%13%
16: 1 Palmitoleic0.458 g~
18:1 Olein (omega-9)4.15 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.017 g~
Axit béo không bão hòa đa0.418 gtừ 11.2 để 20.63.7%1.7%
18: 2 Linoleic0.287 g~
18:3 Linolenic0.105 g~
20: 4 Arachidonic0.026 g~
Axit béo omega-30.105 gtừ 0.9 để 3.711.7%5.5%
Axit béo omega-60.313 gtừ 4.7 để 16.86.7%3.2%

Giá trị năng lượng là 212 kcal.

  • 3 oz = 85 g (180.2 kCal)
  • miếng, nấu chín, không bao gồm rác (năng suất từ ​​thịt sống 1 lb với rác) = 338 гр (716.6 кКал)
  • rang (năng suất từ ​​1 lần rang thô nặng 786g) = 636 гр (1348.3 кКал)

Thịt bò đa dạng, thịt đùi dưới, thịt đã loại bỏ mỡ đến 1/8 ″, quay sống giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 20,4%, vitamin B6 - 17,6%, vitamin B12 - 45,7%, vitamin PP - 22,6%, phốt pho - 21,3%, sắt - 12, 48,4%, selen - 38%, kẽm - XNUMX%

  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • phần cứng là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 212 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Giống bò, cùi đùi dưới, thịt loại bỏ mỡ đến 1/8 ″, rang sống, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích. thịt bò, phần thịt của đùi dưới, thịt đã loại bỏ mỡ đến 1/8 ″, quay sống

2021-02-17

Bình luận