Công thức món rau 1. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 1

cà rốt 30.0 (gam)
khoai tây 30.0 (gam)
dưa muối 30.0 (gam)
đậu xanh đóng hộp 30.0 (gam)
Thạch cho thịt hoặc cá 15.0 (gam)
Rửa xà lách 15.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo167.1 kCal1684 kCal9.9%5.9%1008 g
Protein8.4 g76 g11.1%6.6%905 g
Chất béo7.7 g56 g13.8%8.3%727 g
Carbohydrates17 g219 g7.8%4.7%1288 g
A-xít hữu cơ10.8 g~
Chất xơ bổ sung2.7 g20 g13.5%8.1%741 g
Nước86.9 g2273 g3.8%2.3%2616 g
Tro2.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2100 μg900 μg233.3%139.6%43 g
Retinol2.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.2 mg1.5 mg13.3%8%750 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%6.6%900 g
Vitamin B4, cholin43.4 mg500 mg8.7%5.2%1152 g
Vitamin B5 pantothenic0.6 mg5 mg12%7.2%833 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%6%1000 g
Vitamin B9, folate7.2 μg400 μg1.8%1.1%5556 g
Vitamin C, ascobic4.9 mg90 mg5.4%3.2%1837 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE4.9 mg15 mg32.7%19.6%306 g
Vitamin H, Biotin4.2 μg50 μg8.4%5%1190 g
Vitamin PP, KHÔNG2.9944 mg20 mg15%9%668 g
niacin1.6 mg~
macronutrients
Kali, K436.1 mg2500 mg17.4%10.4%573 g
Canxi, Ca43.1 mg1000 mg4.3%2.6%2320 g
Silicon, Có17.8 mg30 mg59.3%35.5%169 g
Magie, Mg43.3 mg400 mg10.8%6.5%924 g
Natri, Na34.5 mg1300 mg2.7%1.6%3768 g
Lưu huỳnh, S52.1 mg1000 mg5.2%3.1%1919 g
Phốt pho, P130.2 mg800 mg16.3%9.8%614 g
Clo, Cl220 mg2300 mg9.6%5.7%1045 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al522.8 μg~
Bohr, B.216.6 μg~
Vanadi, V88.7 μg~
Sắt, Fe2.9 mg18 mg16.1%9.6%621 g
Iốt, tôi4.3 μg150 μg2.9%1.7%3488 g
Coban, Co4.5 μg10 μg45%26.9%222 g
Liti, Li18.7 μg~
Mangan, Mn0.4619 mg2 mg23.1%13.8%433 g
Đồng, Cu212.7 μg1000 μg21.3%12.7%470 g
Molypden, Mo.24.9 μg70 μg35.6%21.3%281 g
Niken, Ni55.5 μg~
Chì, Sn3.5 μg~
Rubidi, Rb113.7 μg~
Selen, Se2.8 μg55 μg5.1%3.1%1964 g
Stronti, Sr.17.2 μg~
Titan, bạn38.9 μg~
Flo, F26 μg4000 μg0.7%0.4%15385 g
Crôm, Cr4.9 μg50 μg9.8%5.9%1020 g
Kẽm, Zn0.863 mg12 mg7.2%4.3%1390 g
Zirconi, Zr2.4 μg~
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin12.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 167,1 kcal.

Rau trang trí 1 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 233,3%, vitamin B1 - 13,3%, vitamin B2 - 11,1%, vitamin B5 - 12%, vitamin E - 32,7%, vitamin PP - 15 %, kali - 17,4%, silic - 59,3%, phốt pho - 16,3%, sắt - 16,1%, coban - 45%, mangan - 23,1%, đồng - 21,3%, molypden - 35,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 1 MỖI 100 g
  • 35 kCal
  • 77 kCal
  • 13 kCal
  • 40 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 167,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 1, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận