Công thức món rau 2. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 2

dưa chuột 60.0 (gam)
cà chua 60.0 (gam)
xà lách 30.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo18.8 kCal1684 kCal1.1%5.9%8957 g
Protein1 g76 g1.3%6.9%7600 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%2.1%28000 g
Carbohydrates3.6 g219 g1.6%8.5%6083 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.9 g20 g4.5%23.9%2222 g
Nước103.7 g2273 g4.6%24.5%2192 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1000 μg900 μg111.1%591%90 g
Retinol1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%17.6%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%14.9%3600 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%21.3%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%26.6%2000 g
Vitamin B9, folate18.4 μg400 μg4.6%24.5%2174 g
Vitamin C, ascobic18.6 mg90 mg20.7%110.1%484 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%14.4%3750 g
Vitamin H, Biotin1.1 μg50 μg2.2%11.7%4545 g
Vitamin PP, KHÔNG0.666 mg20 mg3.3%17.6%3003 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K237.8 mg2500 mg9.5%50.5%1051 g
Canxi, Ca35 mg1000 mg3.5%18.6%2857 g
Magie, Mg24.4 mg400 mg6.1%32.4%1639 g
Natri, Na22.3 mg1300 mg1.7%9%5830 g
Lưu huỳnh, S9.1 mg1000 mg0.9%4.8%10989 g
Phốt pho, P37.5 mg800 mg4.7%25%2133 g
Clo, Cl47.3 mg2300 mg2.1%11.2%4863 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al325.3 μg~
Bohr, B.69.7 μg~
Vanadi, V42.5 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%26.6%2000 g
Iốt, tôi4.1 μg150 μg2.7%14.4%3659 g
Coban, Co4 μg10 μg40%212.8%250 g
Liti, Li10 μg~
Mangan, Mn0.2114 mg2 mg10.6%56.4%946 g
Đồng, Cu119.3 μg1000 μg11.9%63.3%838 g
Molypden, Mo.5.6 μg70 μg8%42.6%1250 g
Niken, Ni6.7 μg~
Rubidi, Rb102.7 μg~
Flo, F22.7 μg4000 μg0.6%3.2%17621 g
Crôm, Cr5.4 μg50 μg10.8%57.4%926 g
Kẽm, Zn0.2442 mg12 mg2%10.6%4914 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 18,8 kcal.

Rau trang trí 2 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 111,1%, vitamin C - 20,7%, coban - 40%, đồng - 11,9%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 2 MỖI 100 g
  • 14 kCal
  • 24 kCal
  • 16 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 18,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 2, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận