Công thức món rau 3. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 3

Salad bắp cải với táo và cần tây 75.0 (gam)
dưa chuột 75.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo65.2 kCal1684 kCal3.9%6%2583 g
Protein1.5 g76 g2%3.1%5067 g
Chất béo3.4 g56 g6.1%9.4%1647 g
Carbohydrates7.6 g219 g3.5%5.4%2882 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%14.6%1053 g
Nước119.4 g2273 g5.3%8.1%1904 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%8.6%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%4.1%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%4.3%3600 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%9.2%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%7.7%2000 g
Vitamin B9, folate7.9 μg400 μg2%3.1%5063 g
Vitamin C, ascobic29 mg90 mg32.2%49.4%310 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.5 mg15 mg10%15.3%1000 g
Vitamin H, Biotin0.6 μg50 μg1.2%1.8%8333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.849 mg20 mg4.2%6.4%2356 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K297.3 mg2500 mg11.9%18.3%841 g
Canxi, Ca43.9 mg1000 mg4.4%6.7%2278 g
Magie, Mg19.8 mg400 mg5%7.7%2020 g
Natri, Na22 mg1300 mg1.7%2.6%5909 g
Lưu huỳnh, S18.3 mg1000 mg1.8%2.8%5464 g
Phốt pho, P41.6 mg800 mg5.2%8%1923 g
Clo, Cl31.3 mg2300 mg1.4%2.1%7348 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al514.9 μg~
Bohr, B.129 μg~
Vanadi, V0.6 μg~
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%9.4%1636 g
Iốt, tôi3.3 μg150 μg2.2%3.4%4545 g
Coban, Co2.1 μg10 μg21%32.2%476 g
Mangan, Mn0.1842 mg2 mg9.2%14.1%1086 g
Đồng, Cu104.6 μg1000 μg10.5%16.1%956 g
Molypden, Mo.6.1 μg70 μg8.7%13.3%1148 g
Niken, Ni9.5 μg~
Rubidi, Rb8.7 μg~
Flo, F15 μg4000 μg0.4%0.6%26667 g
Crôm, Cr6.2 μg50 μg12.4%19%806 g
Kẽm, Zn0.3267 mg12 mg2.7%4.1%3673 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)5.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 65,2 kcal.

Rau trang trí 3 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 32,2%, kali - 11,9%, coban - 21%, crom - 12,4%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 3 MỖI 100 g
  • 14 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 65,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 3, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận