Công thức món rau 4. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 4

cà rốt 38.0 (gam)
dưa muối 30.0 (gam)
đậu xanh đóng hộp 15.0 (gam)
khoai tây 62.0 (gam)
mayonnaise 30.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo180.5 kCal1684 kCal10.7%5.9%933 g
Protein4.3 g76 g5.7%3.2%1767 g
Chất béo12.9 g56 g23%12.7%434 g
Carbohydrates12.7 g219 g5.8%3.2%1724 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung2.1 g20 g10.5%5.8%952 g
Nước90.6 g2273 g4%2.2%2509 g
Tro2.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2300 μg900 μg255.6%141.6%39 g
Retinol2.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%3.7%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%2.2%2571 g
Vitamin B4, cholin21.3 mg500 mg4.3%2.4%2347 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%4.4%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%5.5%1000 g
Vitamin B9, folate6.9 μg400 μg1.7%0.9%5797 g
Vitamin C, ascobic7.6 mg90 mg8.4%4.7%1184 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE7 mg15 mg46.7%25.9%214 g
Vitamin H, Biotin1.8 μg50 μg3.6%2%2778 g
Vitamin PP, KHÔNG1.7138 mg20 mg8.6%4.8%1167 g
niacin1 mg~
macronutrients
Kali, K404.5 mg2500 mg16.2%9%618 g
Canxi, Ca32 mg1000 mg3.2%1.8%3125 g
Silicon, Có7.7 mg30 mg25.7%14.2%390 g
Magie, Mg34.8 mg400 mg8.7%4.8%1149 g
Natri, Na106.6 mg1300 mg8.2%4.5%1220 g
Lưu huỳnh, S32.2 mg1000 mg3.2%1.8%3106 g
Phốt pho, P86.7 mg800 mg10.8%6%923 g
Clo, Cl52.1 mg2300 mg2.3%1.3%4415 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al538.8 μg~
Bohr, B.159.3 μg~
Vanadi, V99.1 μg~
Sắt, Fe1.8 mg18 mg10%5.5%1000 g
Iốt, tôi3.8 μg150 μg2.5%1.4%3947 g
Coban, Co3.7 μg10 μg37%20.5%270 g
Liti, Li32.6 μg~
Mangan, Mn0.2823 mg2 mg14.1%7.8%708 g
Đồng, Cu146.7 μg1000 μg14.7%8.1%682 g
Molypden, Mo.16.1 μg70 μg23%12.7%435 g
Niken, Ni26.5 μg~
Chì, Sn1.5 μg~
Rubidi, Rb202 μg~
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%1.2%4583 g
Stronti, Sr.7.5 μg~
Titan, bạn16.9 μg~
Flo, F28.8 μg4000 μg0.7%0.4%13889 g
Crôm, Cr5.6 μg50 μg11.2%6.2%893 g
Kẽm, Zn0.5428 mg12 mg4.5%2.5%2211 g
Zirconi, Zr1 μg~
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin9.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 180,5 kcal.

Rau trang trí 4 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 255,6%, vitamin E - 46,7%, kali - 16,2%, silic - 25,7%, coban - 37%, mangan - 14,1%, đồng - 14,7%, molypden - 23%, crom - 11,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 4 MỖI 100 g
  • 35 kCal
  • 13 kCal
  • 40 kCal
  • 77 kCal
  • 627 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 180,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 4, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận