Công thức món rau 5. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 5

dưa chuột 30.0 (gam)
cà chua 30.0 (gam)
khoai tây 62.0 (gam)
cà rốt 38.0 (gam)
xà lách 15.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo42.4 kCal1684 kCal2.5%5.9%3972 g
Protein1.8 g76 g2.4%5.7%4222 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%1.2%18667 g
Carbohydrates8.6 g219 g3.9%9.2%2547 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%22.4%1053 g
Nước115.3 g2273 g5.1%12%1971 g
Tro1.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2700 μg900 μg300%707.5%33 g
Retinol2.7 mg~
Vitamin B1, thiamin0.09 mg1.5 mg6%14.2%1667 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%9.2%2571 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%14.2%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%23.6%1000 g
Vitamin B9, folate13.8 μg400 μg3.5%8.3%2899 g
Vitamin C, ascobic15.2 mg90 mg16.9%39.9%592 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%6.4%3750 g
Vitamin H, Biotin0.5 μg50 μg1%2.4%10000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.2988 mg20 mg6.5%15.3%1540 g
niacin1 mg~
macronutrients
Kali, K397.5 mg2500 mg15.9%37.5%629 g
Canxi, Ca28 mg1000 mg2.8%6.6%3571 g
Magie, Mg31.4 mg400 mg7.9%18.6%1274 g
Natri, Na15.7 mg1300 mg1.2%2.8%8280 g
Lưu huỳnh, S18.6 mg1000 mg1.9%4.5%5376 g
Phốt pho, P59.5 mg800 mg7.4%17.5%1345 g
Clo, Cl61.1 mg2300 mg2.7%6.4%3764 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al579 μg~
Bohr, B.128.9 μg~
Vanadi, V104.7 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%13.2%1800 g
Iốt, tôi5.2 μg150 μg3.5%8.3%2885 g
Coban, Co4.4 μg10 μg44%103.8%227 g
Liti, Li37.2 μg~
Mangan, Mn0.2166 mg2 mg10.8%25.5%923 g
Đồng, Cu131.8 μg1000 μg13.2%31.1%759 g
Molypden, Mo.10.9 μg70 μg15.6%36.8%642 g
Niken, Ni6.6 μg~
Rubidi, Rb249.4 μg~
Flo, F36.5 μg4000 μg0.9%2.1%10959 g
Crôm, Cr7.3 μg50 μg14.6%34.4%685 g
Kẽm, Zn0.3588 mg12 mg3%7.1%3344 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin5.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 42,4 kcal.

Rau trang trí 5 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 300%, vitamin C - 16,9%, kali - 15,9%, coban - 44%, đồng - 13,2%, molypden - 15,6%, crom - 14,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 5 MỖI 100 g
  • 14 kCal
  • 24 kCal
  • 77 kCal
  • 35 kCal
  • 16 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 42,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 5, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận