Porcini luộc với muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 28Kcal 16841.7%6.1%6014 g
Protein2.17 g76 g2.9%10.4%3502 g
Chất béo0.47 g56 g0.8%2.9%11915 g
Carbohydrates3.09 g219 g1.4%5%7087 g
Chất xơ2.2 g20 g11%39.3%909 g
Nước91.08 g2273 g4%14.3%2496 g
Tro0.99 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.073 mg1.5 mg4.9%17.5%2055 g
Vitamin B2, riboflavin0.3 mg1.8 mg16.7%59.6%600 g
Vitamin B4, cholin20.4 mg500 mg4.1%14.6%2451 gram
Vitamin B5, Pantothenic2.16 mg5 mg43.2%154.3%231 g
Vitamin B6, pyridoxine0.095 mg2 mg4.8%17.1%2105
Vitamin B9, folate18 µg400 mcg4.5%16.1%2222 g
Vitamin C, ascobic4 mg90 mg4.4%15.7%2250 g
Vitamin D, canxiferol0.2 µg10 µg2%7.1%5000 g
Vitamin D2, ergocalciferol0.2 µg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.4%150000 g
Vitamin PP, không4.46 mg20 mg22.3%79.6%448 g
macronutrients
Kali, K356 mg2500 mg14.2%50.7%702 g
Canxi, Ca6 mg1000 mg0.6%2.1%Là 16667 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%10.7%3333 g
Natri, Na238 mg1300 mg18.3%65.4%546 g
Lưu huỳnh, S21.7 mg1000 mg2.2%7.9%4608 g
Phốt pho, P87 mg800 mg10.9%38.9%920 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.74 mg18 mg9.7%34.6%1034 g
Mangan, Mn0.115 mg2 mg5.8%20.7%1739 g
Đồng, Cu504 µg1000 mcg50.4%180%198 g
Selen, Se13.4 µg55 mcg24.4%87.1%410 g
Kẽm, Zn0.87 mg12 mg7.3%26.1%1379 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)2.34 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.055 g~
Valine0.163 g~
Histidine *0.04 g~
Isoleucine0.053 g~
Leucin0.084 g~
Lysine0.075 g~
Methionine0.022 g~
Threonine0.075 g~
Tryptophan0.024 g~
Phenylalanine0.06 g~
Axit amin
alanin0.14 g~
Axit aspartic0.137 g~
Glycine0.064 g~
Axit glutamic0.241 g~
Proline0.054 g~
serine0.066 g~
Tyrosine0.031 g~
cysteine0.009 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.061 gtối đa 18.7 g
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12: 0 Lauric0.005 g~
14: 0 Myristic0.002 g~
16: 0 Palmitic0.03 g~
18: 0 Stearic0.01 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.008 gtối thiểu 16.8 g
18: 1 Oleic (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.183 gtừ 11.2-20.6 g1.6%5.7%
18: 2 Linoleic0.179 g~
18: 3 Linolenic0.001 g~
Axit béo omega-30.001 gtừ 0.9 đến 3.7 g0.1%0.4%
Axit béo omega-60.179 gtừ 4.7 đến 16.8 g3.8%13.6%

Giá trị năng lượng là 28 kcal.

  • tbsp = 9.8 g (2.7 kcal)
  • mảnh cốc = 156 g (43.7 kcal)
  • 0,5 cốc miếng = 78 gr (21.8 kcal)
  • nấm = 12 g (3.4 kcal)
Nấm trắng luộc với muối giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B2 và 16.7%, vitamin B5 - 43.2%, vitamin PP và 22.3%, kali - 14,2%, đồng - 50,4%, selen - 24,4%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, góp phần vào tính nhạy cảm của màu sắc của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng với bóng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm sức khỏe của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
  • Vitamin PP tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử và chuyển hóa năng lượng. Ăn không đủ vitamin kèm theo rối loạn tình trạng bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều chỉnh hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 28 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn Nấm trắng luộc, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Nấm trắng, luộc, với muối

    Bình luận