Xylodon cạp (Xylodon radula)

Hệ thống học:
  • Phân bộ: Basidiomycota (Basidiomycetes)
  • Phân ngành: Agaricomycotina (Agaricomycetes)
  • Lớp: Cơ quan sinh dục (Agaricomycetes)
  • Hạng con: Incertae sedis (vị trí không chắc chắn)
  • Đặt hàng: Hymenochaetales (Hymenochetes)
  • Họ: Chizoporaceae (Schizoporaceae)
  • Que: Xylodon
  • Kiểu: Xylodon radula (Xylodon cạp)

:

  • radula hydnum
  • Sistotrema radula
  • Radula hình cầu
  • Radulum biểu mô
  • Một rạn san hô

Xylodon scraper (Xylodon radula) ảnh và mô tả

Tên hiện tại Xylodon radula (Fr.) Tura, Zmitr., Wasser & Spirin, 2011

Từ nguyên từ rādula, ae f scraper, scraper. Từ rādo, rāsi, rāsum, đến cạo, cạo; cào + -ula.

Scraper xylodon dùng để chỉ các loại nấm có chứa corticoid (phục sinh) đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái rừng như những kẻ phá hoại gỗ.

Thân quả phủ phục, dính chặt với chất nền, lúc đầu tròn, khi nó phát triển, có xu hướng hợp nhất với những chất khác, thịt, màu trắng, kem, màu vàng. Mép hơi có lông tơ, dạng sợi, màu trắng.

màng trinh lúc đầu nhẵn, sau có củ không đều, có răng cưa và có gai. Các gai hình nón và hình trụ được sắp xếp ngẫu nhiên không đối xứng có chiều dài lên đến 5 mm và chiều rộng 1-2 mm. Độ đặc mềm khi tươi, khi khô - cứng và có chất sừng, có thể nứt.

bào tử dấu ấn là màu trắng.

Bào tử hình trụ mịn hyalin (trong suốt, thủy tinh thể) 8,5-10 x 3-3,5 micron,

Basidia hình trụ có răng cưa, 4 bào tử, mọc vòng.

Xylodon scraper (Xylodon radula) ảnh và mô tả

Xylodon scraper (Xylodon radula) ảnh và mô tả

Định cư trên các cành và thân chết của cây rụng lá (đặc biệt là anh đào, anh đào ngọt, cây mã đề, tử đinh hương), tạo thành một lớp vỏ não. Trên các cây lá kim, ngoại trừ linh sam trắng (Ábies álba), hiếm khi sống. Tìm thấy trong suốt năm.

Không ăn được.

Có thể bị nhầm lẫn với Radulomyces molaris ưa cây sồi và có màu nâu sẫm hơn.

  • Radulum radula (Khoai tây chiên) Gillet (1877)
  • rasp hình cầu var. junquillinum Quélet (1886)
  • Hyphoderma radula (Khoai tây chiên) Donk (1957)
  • Radulum quercinum var. epileucum (Berkeley & Broome) Rick (1959)
  • Basidioradulum radula (Khoai tây chiên) Quý tộc (1967)
  • Xylodon radula (Khoai tây chiên) Ţura, Zmitrovich, Wasser & Spirin (2011)

Ảnh sử dụng trong bài: Alexander Kozlovskikh, Gumenyuk Vitaly, kính hiển vi - mycodb.fr.

Bình luận