Sữa chua 6% chất béo, 5% chất đạm, ngọt

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo112 kCal1684 kCal6.7%6%1504 g
Protein5 g76 g6.6%5.9%1520 g
Chất béo6 g56 g10.7%9.6%933 g
Carbohydrates8.5 g219 g3.9%3.5%2576 g
Rượu (rượu etylic)0.03 g~
A-xít hữu cơ1.3 g~
Nước78.5 g2273 g3.5%3.1%2896 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI33 μg900 μg3.7%3.3%2727 g
Retinol0.03 mg~
beta Caroten0.02 mg5 mg0.4%0.4%25000 g
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.8%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.15 mg1.8 mg8.3%7.4%1200 g
Vitamin B4, cholin40 mg500 mg8%7.1%1250 g
Vitamin B5 pantothenic0.31 mg5 mg6.2%5.5%1613 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%2.2%4000 g
Vitamin B9, folate7.8 μg400 μg2%1.8%5128 g
Vitamin B12, Cobalamin0.43 μg3 μg14.3%12.8%698 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%0.6%15000 g
Vitamin D, canxiferol0.09 μg10 μg0.9%0.8%11111 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%1.2%7500 g
Vitamin H, Biotin3.51 μg50 μg7%6.3%1425 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.2%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.4 mg20 mg7%6.3%1429 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K137 mg2500 mg5.5%4.9%1825 g
Canxi, Ca122 mg1000 mg12.2%10.9%820 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%3.1%2857 g
Natri, Na50 mg1300 mg3.8%3.4%2600 g
Lưu huỳnh, S50 mg1000 mg5%4.5%2000 g
Phốt pho, P92 mg800 mg11.5%10.3%870 g
Clo, Cl100 mg2300 mg4.3%3.8%2300 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al50 μg~
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%0.5%18000 g
Iốt, tôi9 μg150 μg6%5.4%1667 g
Coban, Co1 μg10 μg10%8.9%1000 g
Mangan, Mn0.006 mg2 mg0.3%0.3%33333 g
Đồng, Cu10 μg1000 μg1%0.9%10000 g
Molypden, Mo.5 μg70 μg7.1%6.3%1400 g
Chì, Sn13 μg~
Selen, Se2 μg55 μg3.6%3.2%2750 g
Stronti, Sr.17 μg~
Flo, F20 μg4000 μg0.5%0.4%20000 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%3.6%2500 g
Kẽm, Zn0.4 mg12 mg3.3%2.9%3000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)8.5 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol17 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.8 gtối đa 18.7 г
Axit béo không bão hòa đơn1.82 gtối thiểu 16.8 г10.8%9.6%
Axit béo không bão hòa đa0.281 gtừ 11.2 để 20.62.5%2.2%
Axit béo omega-30.056 gtừ 0.9 để 3.76.2%5.5%
Axit béo omega-60.1875 gtừ 4.7 để 16.84%3.6%
 

Giá trị năng lượng là 112 kcal.

  • Ly 250 ml = 250 gr (280 kcal)
  • Ly 200 ml = 200 gr (224 kcal)
  • Muỗng canh (“trên cùng” trừ thức ăn lỏng) = 18 g (20.2 kcal)
  • Teaspoon (“trên cùng” trừ thức ăn lỏng) = 5 g (5.6 kcal)
Sữa chua 6% chất béo, 5% chất đạm, ngọt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 14,3%, canxi - 12,2%, phốt pho - 11,5%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 112 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Sữa chua 6% chất béo, 5% chất đạm, ngọt, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sữa chua 6% chất béo, 5% chất đạm, ngọt

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận