Thức ăn trẻ em, tráng miệng, chuối sữa chua xay nhuyễn

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo78 kCal1684 kCal4.6%5.9%2159 g
Protein1.1 g76 g1.4%1.8%6909 g
Chất béo0.52 g56 g0.9%1.2%10769 g
Carbohydrates16.85 g219 g7.7%9.9%1300 g
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%3.2%4000 g
Nước80.7 g2273 g3.6%4.6%2817 g
Tro0.33 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3 μg900 μg0.3%0.4%30000 g
Retinol0.003 mg~
alpha Caroten4 μg~
beta Caroten0.004 mg5 mg0.1%0.1%125000 g
Lutein + Zeaxanthin4 μg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%0.9%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%2.8%4500 g
Vitamin B4, cholin4.7 mg500 mg0.9%1.2%10638 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%5.1%2500 g
Vitamin B9, folate7 μg400 μg1.8%2.3%5714 g
Vitamin B12, Cobalamin0.13 μg3 μg4.3%5.5%2308 g
Vitamin C, ascobic13.9 mg90 mg15.4%19.7%647 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.1%75000 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.19 mg20 mg1%1.3%10526 g
macronutrients
Kali, K100 mg2500 mg4%5.1%2500 g
Canxi, Ca30 mg1000 mg3%3.8%3333 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%3.2%4000 g
Natri, Na14 mg1300 mg1.1%1.4%9286 g
Lưu huỳnh, S11 mg1000 mg1.1%1.4%9091 g
Phốt pho, P28 mg800 mg3.5%4.5%2857 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.14 mg18 mg0.8%1%12857 g
Đồng, Cu20 μg1000 μg2%2.6%5000 g
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%2.1%6111 g
Kẽm, Zn0.26 mg12 mg2.2%2.8%4615 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)12.2 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol1 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.37 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.12 g~
6-0 nylon0.008 g~
8: 0 Caprylic0.005 g~
10: 0 Ma Kết0.01 g~
12:0 Lauric0.013 g~
14:0 Thần bí0.041 g~
16: 0 Palmit0.134 g~
18:0 Sterin0.039 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.12 gtối thiểu 16.8 г0.7%0.9%
16: 1 Palmitoleic0.01 g~
18:1 Olein (omega-9)0.093 g~
Axit béo không bão hòa đa0.03 gtừ 11.2 để 20.60.3%0.4%
18: 2 Linoleic0.021 g~
18:3 Linolenic0.01 g~
Axit béo omega-30.01 gtừ 0.9 để 3.71.1%1.4%
Axit béo omega-60.021 gtừ 4.7 để 16.80.4%0.5%

Giá trị năng lượng là 78 kcal.

  • tbsp = 15 g (11.7 kCal)
  • hũ Gerber Second Food (4 oz) = 113 g (88.1 kCal)
  • jar Beech-Nut Stage 2 (4 oz) = 113 g (88.1 kCal)
  • bình Heinz Strained-2 (4.25 oz) = 120 g (93.6 kCal)
  • lọ NFS = 113 g (88.1 kcal)

Thức ăn cho trẻ em, món tráng miệng, chuối sữa chua, khoai tây nghiền giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 15,4%

  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.

tags: hàm lượng calo 78 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho thức ăn cho trẻ em, Món tráng miệng, sữa chua chuối, khoai tây nghiền, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của thức ăn cho trẻ em, Món tráng miệng, sữa chua chuối, khoai tây nghiền

2021-02-18

Bình luận