Đậu, nướng, đóng hộp, với thịt bò

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 121Kcal 16847.2%6%1392 g
Protein6.38 g76 g8.4%6.9%1191 g
Chất béo3.45 g56 g6.2%5.1%1623 g
Carbohydrates16.91 g219 g7.7%6.4%1295 g
Nước71.33 g2273 g3.1%2.6%3187 g
Tro1.94 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE11 µg900 mcg1.2%1%8182 g
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%2.9%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.045 mg1.8 mg2.5%2.1%4000 g
Vitamin B5, Pantothenic0.183 mg5 mg3.7%3.1%2732 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%3.7%2222 g
Vitamin B9, folate43 µg400 mcg10.8%8.9%930 g
Vitamin C, ascobic1.8 mg90 mg2%1.7%5000 g
Vitamin PP, không0.94 mg20 mg4.7%3.9%2128 g
macronutrients
Kali, K320 mg2500 mg12.8%10.6%781 g
Canxi, Ca45 mg1000 mg4.5%3.7%2222 g
Magie, Mg25 mg400 mg6.3%5.2%1600 g
Natri, Na475 mg1300 mg36.5%30.2%274 g
Lưu huỳnh, S63.8 mg1000 mg6.4%5.3%1567 g
Phốt pho, P81 mg800 mg10.1%8.3%988
Khoáng sản
Sắt, Fe1.6 mg18 mg8.9%7.4%1125 g
Mangan, Mn0.6 mg2 mg30%24.8%333 g
Đồng, Cu300 mcg1000 mcg30%24.8%333 g
Selen, Se9.6 µg55 mcg17.5%14.5%573 g
Kẽm, Zn1.2 mg12 mg10%8.3%1000 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.401 g~
Valine0.33 g~
Histidine *0.182 g~
Isoleucine0.279 g~
Leucin0.51 g~
Lysine0.452 g~
Methionine0.104 g~
Threonine0.268 g~
Tryptophan0.077 g~
Phenylalanine0.329 g~
Axit amin
alanin0.29 g~
Axit aspartic0.743 g~
Glycine0.283 g~
Axit glutamic0.976 g~
Proline0.278 g~
serine0.333 g~
Tyrosine0.182 g~
cysteine0.068 g~
Sterol (sterol)
Cholesterol22 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie1.677 gtối đa 18.7 g
12: 0 Lauric0.029 g~
14: 0 Myristic0.121 g~
16: 0 Palmitic0.858 g~
18: 0 Stearic0.622 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.385 gtối thiểu 16.8 g8.2%6.8%
16: 1 Palmitoleic0.138 g~
18: 1 Oleic (omega-9)1.195 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.01 g~
Axit béo không bão hòa đa0.205 gtừ 11.2-20.6 g1.8%1.5%
18: 2 Linoleic0.142 g~
18: 3 Linolenic0.053 g~
Axit béo omega-30.053 gtừ 0.9 đến 3.7 g5.9%4.9%
Axit béo omega-60.142 gtừ 4.7 đến 16.8 g3%2.5%

Giá trị năng lượng là 121 kcal.

  • cốc = 266 g (321.9 kcal)
Đậu, nướng, đóng hộp, với thịt bò rất giàu vitamin và khoáng chất như kali - 12,8%, mangan - 30%, đồng - 30%, selen - 17,5%
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều chỉnh hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 121 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu, nướng, đóng hộp, với thịt bò, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Đậu, nướng, đóng hộp, với thịt bò

    Bình luận