Đậu (ngựa) vườn, chưa chín, nấu chín không muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 62Kcal 16843.7%6%2716 g
Protein4.8 g76 g6.3%10.2%1583 g
Chất béo0.5 g56 g0.9%1.5%11200 g
Carbohydrates6.5 g219 g3%4.8%3369 g
Chất xơ3.6 g20 g18%29%556 g
Nước83.7 g2273 g3.7%6%2716 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE14 µg900 mcg1.6%2.6%6429 g
Vitamin B1, thiamin0.128 mg1.5 mg8.5%13.7%1172
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%8.1%2000
Vitamin B5, Pantothenic0.066 mg5 mg1.3%2.1%7576 g
Vitamin B6, pyridoxine0.029 mg2 mg1.5%2.4%6897 g
Vitamin B9, folate58 µg400 mcg14.5%23.4%690 g
Vitamin C, ascobic19.8 mg90 mg22%35.5%455 g
Vitamin PP, không1.2 mg20 mg6%9.7%1667 g
macronutrients
Kali, K193 mg2500 mg7.7%12.4%1295 g
Canxi, Ca18 mg1000 mg1.8%2.9%5556 g
Magie, Mg31 mg400 mg7.8%12.6%1290 g
Natri, Na41 mg1300 mg3.2%5.2%3171 g
Lưu huỳnh, S48 mg1000 mg4.8%7.7%2083 g
Phốt pho, P73 mg800 mg9.1%14.7%1096 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.5 mg18 mg8.3%13.4%1200 g
Mangan, Mn0.261 mg2 mg13.1%21.1%766 g
Đồng, Cu60 mcg1000 mcg6%9.7%1667 g
Selen, Se1 µg55 mcg1.8%2.9%5500 g
Kẽm, Zn0.47 mg12 mg3.9%6.3%2553 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.397 g~
Valine0.235 g~
Histidine *0.115 g~
Isoleucine0.215 g~
Leucin0.37 g~
Lysine0.313 g~
Methionine0.037 g~
Threonine0.178 g~
Tryptophan0.048 g~
Phenylalanine0.195 g~
Axit amin
alanin0.195 g~
Axit aspartic0.541 g~
Glycine0.197 g~
Axit glutamic0.733 g~
Proline0.216 g~
serine0.21 g~
Tyrosine0.168 g~
cysteine0.066 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.142 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.121 g~
18: 0 Stearic0.02 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.02 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.2%
18: 1 Oleic (omega-9)0.02 g~
Axit béo không bão hòa đa0.303 gtừ 11.2-20.6 g2.7%4.4%
18: 2 Linoleic0.121 g~
18: 3 Linolenic0.182 g~
Axit béo omega-30.182 gtừ 0.9 đến 3.7 g20.2%32.6%
Axit béo omega-60.121 gtừ 4.7 đến 16.8 g2.6%4.2%

Giá trị năng lượng là 62 calo.

Bob vườn (ngựa) chưa trưởng thành, nấu chín, không muối rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B9 và 14.5%, vitamin C - 22%, mangan - 13,1%
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 62 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn hữu ích vườn Bob (ngựa) non, nấu chín, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của vườn Bob (ngựa) non, nấu chín, không muối

    Bình luận