Đậu vườn (ngựa), chưa trưởng thành

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 72Kcal 16844.3%6%2339 g
Protein5.6 g76 g7.4%10.3%1357 g
Chất béo0.6 g56 g1.1%1.5%9333 g
Carbohydrates7.5 g219 g3.4%4.7%2920 g
Chất xơ4.2 g20 g21%29.2%476 g
Nước81 g2273 g3.6%5%2806
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE18 µg900 mcg2%2.8%5000 g
Vitamin B1, thiamin0.17 mg1.5 mg11.3%15.7%882 g
Vitamin B2, riboflavin0.11 mg1.8 mg6.1%8.5%1636 g
Vitamin B5, Pantothenic0.086 mg5 mg1.7%2.4%5814 g
Vitamin B6, pyridoxine0.038 mg2 mg1.9%2.6%5263 g
Vitamin B9, folate96 µg400 mcg24%33.3%417 g
Vitamin C, ascobic33 mg90 mg36.7%51%273 g
Vitamin PP, không1.5 mg20 mg7.5%10.4%1333 g
macronutrients
Kali, K250 mg2500 mg10%13.9%1000 g
Canxi, Ca22 mg1000 mg2.2%3.1%4545 g
Magie, Mg38 mg400 mg9.5%13.2%1053 g
Natri, Na50 mg1300 mg3.8%5.3%2600 g
Lưu huỳnh, S56 mg1000 mg5.6%7.8%1786 g
Phốt pho, P95 mg800 mg11.9%16.5%842 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.9 mg18 mg10.6%14.7%947 g
Mangan, Mn0.32 mg2 mg16%22.2%625 g
Đồng, Cu74 µg1000 mcg7.4%10.3%1351 g
Selen, Se1.2 µg55 mcg2.2%3.1%4583 g
Kẽm, Zn0.58 mg12 mg4.8%6.7%2069 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.463 g~
Valine0.274 g~
Histidine *0.134 g~
Isoleucine0.251 g~
Leucin0.432 g~
Lysine0.366 g~
Methionine0.043 g~
Threonine0.208 g~
Tryptophan0.056 g~
Phenylalanine0.228 g~
Axit amin
alanin0.228 g~
Axit aspartic0.631 g~
Glycine0.23 g~
Axit glutamic0.855 g~
Proline0.252 g~
serine0.246 g~
Tyrosine0.196 g~
cysteine0.077 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.138 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.121 g~
18: 0 Stearic0.017 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.017 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.1%
18: 1 Oleic (omega-9)0.017 g~
Axit béo không bão hòa đa0.31 gtừ 11.2-20.6 g2.8%3.9%
18: 2 Linoleic0.12 g~
18: 3 Linolenic0.189 g~
Axit béo omega-30.189 gtừ 0.9 đến 3.7 g21%29.2%
Axit béo omega-60.12 gtừ 4.7 đến 16.8 g2.6%3.6%

Giá trị năng lượng là 72 kcal.

  • cốc = 109 gam (78.5 kcal)
  • đậu nành = 8 g (5.8 kcal)
Bob khu vườn (của một con ngựa) chưa trưởng thành giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B1 - 11,3%, vitamin B9 - 24%, vitamin C đến 36.7%, phốt pho - 11.9% triệu - 16%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp cho cơ thể năng lượng và các hợp chất dẻo cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Việc thiếu hụt loại vitamin này sẽ dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 72 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn vườn Bob (ngựa) non, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của vườn Bob (ngựa) non

    Bình luận