Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, BƯỚC TIẾP THEO, PROSOBEE, LIPIL, sẵn sàng để uống, với ARA (axit Arachidonic) và axit DHA-Docosahexaenoic

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo67 kCal1684 kCal4%6%2513 g
Protein2.14 g76 g2.8%4.2%3551 g
Chất béo2.91 g56 g5.2%7.8%1924 g
Carbohydrates8.09 g219 g3.7%5.5%2707 g
Nước86.4 g2273 g3.8%5.7%2631 g
Tro0.46 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI58 μg900 μg6.4%9.6%1552 g
Retinol0.058 mg~
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%5.2%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.059 mg1.8 mg3.3%4.9%3051 g
Vitamin B5 pantothenic0.33 mg5 mg6.6%9.9%1515 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%3%5000 g
Vitamin B9, folate18 μg400 μg4.5%6.7%2222 g
Vitamin B12, Cobalamin0.19 μg3 μg6.3%9.4%1579 g
Vitamin B12 được thêm vào0.19 μg~
Vitamin C, ascobic7.9 mg90 mg8.8%13.1%1139 g
Vitamin D, canxiferol1 μg10 μg10%14.9%1000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.6 mg15 mg4%6%2500 g
Vitamin E được thêm vào0.6 mg~
Vitamin K, phylloquinon5.2 μg120 μg4.3%6.4%2308 g
Vitamin PP, KHÔNG0.66 mg20 mg3.3%4.9%3030 g
macronutrients
Kali, K79 mg2500 mg3.2%4.8%3165 g
Canxi, Ca128 mg1000 mg12.8%19.1%781 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%2.7%5714 g
Natri, Na23 mg1300 mg1.8%2.7%5652 g
Lưu huỳnh, S21.4 mg1000 mg2.1%3.1%4673 g
Phốt pho, P85 mg800 mg10.6%15.8%941 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.31 mg18 mg7.3%10.9%1374 g
Mangan, Mn0.033 mg2 mg1.7%2.5%6061 g
Đồng, Cu50 μg1000 μg5%7.5%2000 g
Selen, Se1.8 μg55 μg3.3%4.9%3056 g
Kẽm, Zn0.79 mg12 mg6.6%9.9%1519 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)7.77 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.242 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.009 g~
8: 0 Caprylic0.049 g~
10: 0 Ma Kết0.039 g~
12:0 Lauric0.262 g~
14:0 Thần bí0.116 g~
16: 0 Palmit0.64 g~
18:0 Sterin0.116 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.078 gtối thiểu 16.8 г6.4%9.6%
16: 1 Palmitoleic0.009 g~
18:1 Olein (omega-9)1.077 g~
Axit béo không bão hòa đa0.573 gtừ 11.2 để 20.65.1%7.6%
18: 2 Linoleic0.495 g~
18:3 Linolenic0.049 g~
20: 4 Arachidonic0.019 g~
Axit béo omega-30.058 gtừ 0.9 để 3.76.4%9.6%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.009 g~
Axit béo omega-60.514 gtừ 4.7 để 16.810.9%16.3%

Giá trị năng lượng là 67 kcal.

  • oz = 30 g (20.1 kCal)
  • Phục vụ 100 ml = 103 g (69 kCal)

Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, BƯỚC TIẾP THEO, PROSOBEE, LIPIL, Sẵn sàng để uống, với ARA (Arachidonic Acid) và DHA-Docosahexaenoic Kis giàu vitamin và khoáng chất như: canxi - 12,8%

  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.

tags: hàm lượng calo 67 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, NEXT STEP, PROSOBEE, LIPIL, sẵn sàng sử dụng, với ARA (Arachidonic acid) và DHA-Docosahexaenoic acid, calo , chất dinh dưỡng, lợi ích của chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, BƯỚC TIẾP THEO, PROSOBEE, LIPIL, Sẵn sàng để uống, với ARA (Arachidonic Acid) và DHA-Docosahexaenoic Kis

Bình luận