Sản phẩm thay thế sữa mẹ, NESTLE, GOOD START 2 ESSENTIALS, với sắt, dạng lỏng cô đặc, không đóng cặn

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo125 kCal1684 kCal7.4%5.9%1347 g
Protein3.25 g76 g4.3%3.4%2338 g
Chất béo5.13 g56 g9.2%7.4%1092 g
Carbohydrates16.5 g219 g7.5%6%1327 g
Nước74.2 g2273 g3.3%2.6%3063 g
Tro0.93 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI98 μg900 μg10.9%8.7%918 g
Retinol0.098 mg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%5.4%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.175 mg1.8 mg9.7%7.8%1029 g
Vitamin B4, cholin15.4 mg500 mg3.1%2.5%3247 g
Vitamin B6, pyridoxine0.081 mg2 mg4.1%3.3%2469 g
Vitamin B9, folate32 μg400 μg8%6.4%1250 g
Vitamin B12, Cobalamin0.31 μg3 μg10.3%8.2%968 g
Vitamin B12 được thêm vào0.31 μg~
Vitamin C, ascobic11 mg90 mg12.2%9.8%818 g
Vitamin D, canxiferol2 μg10 μg20%16%500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.75 mg15 mg11.7%9.4%857 g
Vitamin E được thêm vào1.75 mg~
Vitamin K, phylloquinon10 μg120 μg8.3%6.6%1200 g
Vitamin PP, KHÔNG1.25 mg20 mg6.3%5%1600 g
macronutrients
Kali, K169 mg2500 mg6.8%5.4%1479 g
Canxi, Ca150 mg1000 mg15%12%667 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%2%4000 g
Natri, Na49 mg1300 mg3.8%3%2653 g
Phốt pho, P100 mg800 mg12.5%10%800 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.25 mg18 mg12.5%10%800 g
Đồng, Cu106 μg1000 μg10.6%8.5%943 g
Selen, Se2.5 μg55 μg4.5%3.6%2200 g
Kẽm, Zn1 mg12 mg8.3%6.6%1200 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)11.9 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol2 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.213 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.08 g~
10: 0 Ma Kết0.064 g~
12:0 Lauric0.484 g~
14:0 Thần bí0.209 g~
16: 0 Palmit1.184 g~
18:0 Sterin0.193 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.582 gtối thiểu 16.8 г9.4%7.5%
16: 1 Palmitoleic0.01 g~
18:1 Olein (omega-9)1.563 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.006 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.003 g~
Axit béo không bão hòa đa1.213 gtừ 11.2 để 20.610.8%8.6%
18: 2 Linoleic1.089 g~
18:3 Linolenic0.124 g~
Axit béo omega-30.124 gtừ 0.9 để 3.713.8%11%
Axit béo omega-61.089 gtừ 4.7 để 16.823.2%18.6%

Giá trị năng lượng là 125 kcal.

  • fl oz = 31.9 g (39.9 kCal)

Sản phẩm thay thế sữa mẹ, NESTLE, GOOD START 2 ESSENTIALS, với sắt, dạng lỏng cô đặc, không đóng cặn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 12,2%, vitamin D - 20%, vitamin E - 11,7%, canxi - 15%, phốt pho - 12,5%, sắt - 12,5%

  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.

tags: hàm lượng calo 125 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng như thế nào Chất thay thế sữa mẹ, NESTLE, TINH CHẤT BẮT ĐẦU TỐT 2, với sắt, dạng lỏng cô đặc, không đóng cặn, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Thay thế sữa mẹ, NESTLE ( Nestlé), TỐT BẮT ĐẦU 2 TINH CHẤT, với sắt, chất lỏng cô đặc, không bị đóng cặn

Bình luận