Công thức làm bánh bao bắp cải. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bánh bao bắp cải

băp cải trăng 600.0 (gam)
nước 2.0 (thủy tinh hạt)
hành tây 1.0 (mảnh)
mỡ động vật 1.0 (thìa bàn)
trứng gà 1.0 (mảnh)
muối ăn 1.0 (thìa cà phê)
vụn bánh mì 5.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Hầm bắp cải trong nước muối, để ráo nước, thái nhỏ bắp cải hoặc băm nhuyễn, thêm hành tây thái nhỏ, trứng và bánh quy giòn. Tạo hình bánh bao. Nhúng bánh bao vào nước muối sôi và nấu cho đến khi nổi lên. Tẩy bằng thìa rãnh. Ăn kèm với các món gà hoặc thỏ.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo21.5 kCal1684 kCal1.3%6%7833 g
Protein1.2 g76 g1.6%7.4%6333 g
Chất béo1.3 g56 g2.3%10.7%4308 g
Carbohydrates1.3 g219 g0.6%2.8%16846 g
A-xít hữu cơ43.5 g~
Chất xơ bổ sung2 g20 g10%46.5%1000 g
Nước84.1 g2273 g3.7%17.2%2703 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%10.2%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%3.3%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%7.9%6000 g
Vitamin B4, cholin11.4 mg500 mg2.3%10.7%4386 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%9.3%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%11.6%4000 g
Vitamin B9, folate3.3 μg400 μg0.8%3.7%12121 g
Vitamin B12, Cobalamin0.02 μg3 μg0.7%3.3%15000 g
Vitamin C, ascobic5.8 mg90 mg6.4%29.8%1552 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%4.7%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%3.3%15000 g
Vitamin H, Biotin1 μg50 μg2%9.3%5000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.3992 mg20 mg2%9.3%5010 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K111.4 mg2500 mg4.5%20.9%2244 g
Canxi, Ca25.4 mg1000 mg2.5%11.6%3937 g
Magie, Mg6.6 mg400 mg1.7%7.9%6061 g
Natri, Na15.1 mg1300 mg1.2%5.6%8609 g
Lưu huỳnh, S25.3 mg1000 mg2.5%11.6%3953 g
Phốt pho, P21.5 mg800 mg2.7%12.6%3721 g
Clo, Cl690.4 mg2300 mg30%139.5%333 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al214.3 μg~
Bohr, B.77.2 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%10.2%4500 g
Iốt, tôi2.1 μg150 μg1.4%6.5%7143 g
Coban, Co1.8 μg10 μg18%83.7%556 g
Mangan, Mn0.0718 mg2 mg3.6%16.7%2786 g
Đồng, Cu36.1 μg1000 μg3.6%16.7%2770 g
Molypden, Mo.5 μg70 μg7.1%33%1400 g
Niken, Ni5.4 μg~
Rubidi, Rb16.3 μg~
Flo, F7.1 μg4000 μg0.2%0.9%56338 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%18.6%2500 g
Kẽm, Zn0.227 mg12 mg1.9%8.8%5286 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.02 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.3 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol24.6 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 21,5 kcal.

Bánh bao bắp cải giàu vitamin và khoáng chất như: clo - 30%, coban - 18%
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh bao bắp cải MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 0 kCal
  • 41 kCal
  • 899 kCal
  • 157 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 21,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách làm bánh bao bắp cải, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận