Nội dung
Hàm lượng calo
Các sản phẩm từ trứng gà | nhiệt lượng (kcal) | Protein (gam) | Chất béo (gam) | Carbohydrates (gam) |
1 quả trứng PC (luộc hoặc sống) | 77 | 6.2 | 5.6 | 0.3 |
Trứng (mỗi 100 gam nấu chín hoặc sống) | 157 | 12.7 | 11.5 | 0.7 |
Lòng trắng trứng (100 gram) | 48 | 11.1 | 0 | 1 |
1 miếng lòng trắng trứng | 14 | 3.2 | 0 | 0.3 |
Lòng đỏ trứng (trên 100 gam) | 354 | 16.2 | 31.2 | 0 |
1 miếng lòng đỏ trứng | 53 | 2.4 | 4.7 | 0 |
Bột trứng (100 gram) | 542 | 46 | 37.3 | 4.5 |
Trứng bác (100 gram) | 222 | 12.2 | 18.4 | 1.9 |
Trứng chiên (100 gram) | 243 | 12.9 | 20.9 | 0.9 |
Mayonnaise trứng (100 gram) | 256 | 4.1 | 24.5 | 4.7 |
Trong bảng sau, các giá trị được đánh dấu vượt quá tỷ lệ trung bình hàng ngày trong vitamin (khoáng chất). Gạch chân đánh dấu các giá trị khác nhau, từ 50% đến 100% giá trị vitamin (khoáng chất) hàng ngày.
Hàm lượng vitamin trong trứng và các sản phẩm từ trứng:
Trứng và các sản phẩm từ trứng | Vitamin A | Vitamin B1 | Vitamin B2 | Vitamin C | Vitamin E | Vitamin PP |
Trứng gà | 260 mcg | 0.07 mg | 0.44 mg | 0 mg | 0.6 mg | 0.2 mg |
Trứng cút | 483 mcg | 0.11 mg | 0.65 mg | 0 mg | 0.9 mg | 0.3 mg |
Protein trứng | 0 mcg | 0 mg | 0.6 mg | 0 mg | 0 mg | 0.2 mg |
Lòng đỏ trứng | 925 µg | 0.24 mg | 0.28 mg | 0 mg | 2 mg | 0.1 mg |
Bột trứng | 950 mcg | 0.25 mg | 1.64 mg | 0 mg | 2.1 mg | 1.2 mg |
Trứng tráng | 300 mcg | 0.07 mg | 0.4 mg | 0.2 mg | 3.5 mg | 0.2 mg |
Trứng chiên | 230 mcg | 0.07 mg | 0.44 mg | 0 mg | 3.5 mg | 0.2 mg |
Sốt mayonnaise trứng | 280 µg | 0.08 mg | 0.13 mg | 0 mg | 0.4 mg |
Hàm lượng khoáng chất trong trứng và các sản phẩm từ trứng:
Trứng và các sản phẩm từ trứng | kali | Calcium | Magnesium | Photpho | Sodium | Bàn là |
Trứng gà | 140 mg | 55 mg | 12 mg | 192 mg | 134 mg | 2.5 mcg |
Trứng cút | 144 mg | 54 mg | 32 mg | 218 mg | 115 mg | 3.2 µg |
Protein trứng | 152 mg | 10 mg | 9 mg | 27 mg | 189 mg | 0.2 µg |
Lòng đỏ trứng | 129 mg | 136 mg | 15 mg | 542 mg | 51 mg | 6.7 µg |
Bột trứng | 448 mg | 193 mg | 42 mg | 795 mg | 436 mg | 8.9 µg |
Trứng tráng | 164 mg | 81 mg | 14 mg | 195 mg | 144 mg | 2.3 mcg |
Trứng chiên | 143 mg | 59 mg | 13 mg | 218 mg | 404 mg | 2.5 mcg |
Sốt mayonnaise trứng | 193 mg | 33 mg | 18 mg | 76 mg | 210 mg | 1.6 µg |
Các bộ phận cấu thành của trứng theo trọng lượng như sau: protein - 58.5%, lòng đỏ - 30%, vỏ - 11.5%. Theo đó, khối lượng của một quả trứng để bàn loại I (không có vỏ) sẽ là 48 đến 53 gam.